afwijkend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afwijkend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwijkend trong Tiếng Hà Lan.
Từ afwijkend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khác thường, lầm lạc, khác, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afwijkend
khác thườngnoun Het vertoont duidelijk een afwijkend gedrag. Rõ ràng nó xuất hiện một số hành vi khác thường. |
lầm lạcadjective |
khácadjective (Niet hetzelfde.) Sommige kunnen aanzienlijk afwijken van wat jou bekend is of van wat er in jouw omgeving gedaan wordt. Một số có thể rất khác với những gì bạn quen thuộc hay thường thấy nơi bạn ở. |
khác biệtadjective (Niet hetzelfde.) Sommige overtuigingen zijn niet alleen afwijkend maar ook gevaarlijk. Một số niềm tin không chỉ khác biệt mà lại còn nguy hiểm nữa. |
Xem thêm ví dụ
Zij zijn erg afwijkend. Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối. |
Ga als volgt te werk om afwijkende openingstijden in te stellen: Để đặt giờ làm việc đặc biệt: |
Dit zal ons helpen in ons rotsvaste besluit dat geen enkele prijs die Satan ooit zou kunnen aanbieden, ons zal doen afwijken van loyaliteit aan God. — Psalm 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
8 En toen zij diezelfde woorden hadden geleerd die Jezus had gesproken — in niets afwijkend van de woorden die Jezus had gesproken — zie, toen knielden zij andermaal en baden tot de Vader in de naam van Jezus. 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
Eén: als je bevrijd bent van de beperkingen van een fysiek klaslokaal en cursussen specifiek voor online- gebruik ontwerpt, kan je afwijken van het monolithische lesblok van één uur. Thành phần đầu tiên đó là khi các bạn rời khỏi cái giới hạn của một lớp học thực sự và thiết kế nội dung rõ ràng theo dạng học qua mạng các bạn có thể thoát khỏi, ví dụ như, các bài giảng kéo dài suốt một tiếng. |
Voorkom tijdelijke afkeuringen wegens afwijkende gegevens over prijzen of beschikbaarheid door gebruik te maken van automatische artikelupdates. Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
zul je afwijken van de woorden van kennis. Con sẽ lạc khỏi các lời tri thức. |
Ik wed dat ze op afwijkenden jagen. Tớ cá là bọn họ đang săn lùng những Divergent. |
Howard merkt op: „De Hebreeuwse Mattheüs die in deze tekst is opgenomen, wordt in het bijzonder gekenmerkt door de vele afwijkingen van de canonieke Griekse Mattheüs.” Ông Howard ghi nhận: “Đặc điểm của sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hê-bơ-rơ dùng trong văn bản này là nó có nhiều điểm khác biệt với sách Ma-thi-ơ bằng tiếng Hy Lạp được công nhận”. |
Het vers vervolgt met de bemoedigende woorden: „Ook als hij oud wordt, zal hij er niet van afwijken.” Những lời tiếp theo của câu này thật ấm lòng: “Dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa-khỏi đó”. |
De haargroei in het getroffen gebied gaat afwijken en zal uiteindelijk stoppen. Chu trình tóc trở nên bất thường tại vùng bị ảnh hưởng rồi cuối cùng sẽ ngừng lại. |
U zou kunnen zeggen dat hij een bijzonder man was, anders dan andere mensen in deze laatste tijd; en dat de Heer hem daarom begunstigde met bijzondere, afwijkende zegeningen, daar hij anders was dan mensen in deze tijd. Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này. |
Als je de grafiek bekijkt, zie je dat deze twee stippen een beetje naar rechts afwijken. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
Uw afwijkende openingstijden worden alleen voor de betreffende dagen aan klanten op Google weergegeven. Khách hàng trên Google chỉ nhìn thấy giờ làm việc đặc biệt cho những ngày được chỉ định. |
Mam, ik wil geen afwijkende meer zijn. Con không muốn khác biệt với ai cả. |
NET als iedere andere aanstaande moeder was ik bang dat mijn baby geboren zou worden met de een of andere afwijking. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
In sommige gevallen kan een onwenselijk stemgeluid het gevolg zijn van een ziekte die iemands strottenhoofd heeft beschadigd of van een aangeboren afwijking. Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền. |
U kunt ook afwijkende openingstijden opgeven voor specifieke dagen, zoals feestdagen of speciale gebeurtenissen. Bạn cũng có thể chỉ định giờ đặc biệt cho các ngày đặc biệt, chẳng hạn như ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt. |
Hoewel het aantal klikken en de geschatte inkomsten na deze eerste fluctuaties stabiel zijn, ziet u aan het einde van de maand wellicht dat u minder definitieve inkomsten ontvangt als gevolg van andere ongeldige activiteit die later is geconstateerd, of door andere afboekingen, zoals afwijkingen in de afronding. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
8 Verder vraagt hij of zij ootmoedig genoeg zijn geweest, van hoogmoed en afgunst zijn ontdaan, en vriendelijk zijn geweest jegens hun naaste.9 Door dergelijke vragen eerlijk te beantwoorden, kunnen wij afwijkingen van het rechte en smalle pad in een vroeg stadium corrigeren en onze verbonden nauwgezet nakomen. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Ze mogen een afwijking van één graad hebben, wat betekent dat als ze meer dan één graad afwijken, het zonlicht niet meer op één punt geconcentreerd wordt. Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự |
Sommigen bepleiten abortus uit angst dat een kind aangeboren afwijkingen heeft. Một số người đưa ra lý lẽ ủng hộ sự phá thai vì sợ rằng đứa trẻ có thể bị dị tật bẩm sinh. |
Vochtigheid, hoogte, temperatuur, wind en afwijking. Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... |
Bepaalde informatie hieronder kan afhankelijk van uw apparaat en Android-versie enigszins afwijken. Một số thông tin bên dưới có thể thay đổi tùy thuộc vào thiết bị và phiên bản Android của bạn. |
Paulus schreef aan de Korinthiërs: „Ik ben bevreesd dat op de een of andere wijze, zoals de slang door haar listigheid Eva verleid heeft, uw geest verdorven zou kunnen worden en zou afwijken van de oprechtheid en de eerbaarheid die de Christus toekomen” (2 Korinthiërs 11:3). Phao-lô viết cho người Cô-rinh-tô: “Tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwijkend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.