afwachtend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afwachtend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afwachtend trong Tiếng Hà Lan.
Từ afwachtend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là theo dõi, người chờ đợi, có thai, người mong đợi, người có triển vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afwachtend
theo dõi(expectant) |
người chờ đợi(expectant) |
có thai(expectant) |
người mong đợi(expectant) |
người có triển vọng(expectant) |
Xem thêm ví dụ
Dat is de reden waarom we ons moment afwachten. Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp |
(b) Wat dient in afwachting van Jehovah’s dag ons vaste besluit te zijn? b) Chúng ta nên cương quyết làm gì trong khi chờ đợi ngày của Đức Giê-hô-va? |
lispte Ketty, „hij heeft niet eens het door hem zelf bepaalde uur kunnen afwachten.” - Ketty lẩm bẩm - Chàng không đợi được ngay cả giờ chính chàng đã ấn định nữa? |
Nu moeten we afwachten. Giờ chúng ta phải chờ và xem sao. |
Zorg er dus voor „uzelf . . . [te] bewaren in Gods liefde, in afwachting van de barmhartigheid van onze Heer Jezus Christus, met eeuwig leven in het vooruitzicht”. — Judas 21. Vậy “hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 21). |
Laten we net als de eerste christenen zonder ophouden blijven onderwijzen en het goede nieuws over de Christus en zijn Koninkrijksregering blijven bekendmaken, in afwachting van onze beloning in Jehovah’s rechtvaardige nieuwe wereld. — Handelingen 5:42; Jakobus 5:11. (2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11. |
3 En voorts, Ik geef de kerk een gebod, dat Ik het raadzaam acht dat zij zich in aOhio vergaderen, in afwachting van het tijdstip dat mijn dienstknecht Oliver Cowdery bij hen terugkeert. 3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ. |
Onder deze wanhopige omstandigheden schreef hij woorden van bemoediging en vrede aan de kerkleden: ‘Welnu, zeer geliefde broeders, laten wij blijmoedig alle dingen doen die binnen ons vermogen liggen, en mogen wij dan met het volste vertrouwen stilhouden om het heil Gods te zien, en in afwachting van de openbaring van zijn arm’ (LV 123:17). Trong những hoàn cảnh bi đát này, ông đã viết những lời khích lệ và bình an này cho các tín hữu Giáo Hôi: “Hỡi các anh em thân mến, chúng ta hãy vui vẻ làm mọi công việc trong tầm khả năng của chúng ta; và rồi chúng ta có thể đứng yên, với môt sự an tâm lớn lao nhất, để nhìn thấy sự cứu rỗi của Thượng Đế, và thấy cánh tay Ngài được để lô ra” (GLGƯ 123:17). |
Er zou geen dierlijk bloed meer vergoten of vlees meer gegeten worden, in afwachting van een verlossend offer van een Christus die nog moest komen.10 In plaats daarvan zouden er symbolen van het gebroken vlees en vergoten bloed worden genomen van de Christus die al was gekomen, ter gedachtenis van zijn verlossende offer.11 Als we aan deze nieuwe verordening deelnemen, laten we aan iedereen zien dat we Jezus als de beloofde Christus accepteren en volledig bereid zijn Hem te volgen en zijn geboden te onderhouden. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Maar te midden van de talloze stemmen en keuzen heeft de nederige Man uit Galilea zijn handen uitgestrekt, in afwachting. Tuy nhiên, trong nhiều tiếng nói và sự lựa chọn, Người của Ga Li Lê khiêm nhường đứng với bàn tay dang rộng, chờ đợi. |
We weten dat Satan een „geschikte tijd” afwacht om onze rechtschapenheid te testen, dus wat moeten we doen? Khi biết Sa-tan “chờ dịp” để thử thách lòng trung kiên của chúng ta, chúng ta cần làm gì? |
Barack Obama, President Obama, zetelt in de geleende tijd, in afwachting dat de Senaat in actie komt. Barack Obama, Tổng thống Obama, hiện bây giờ cũng còn phải chờ đợi, cho Thượng Viện hành động. |
We moeten afwachten hoe hij op de lange duur wordt."" Vẫn phải chờ xem nó vào cuộc lâu dài ra sao. |
De subuitgever is in afwachting van goedkeuring door Google. Nhà xuất bản con đang chờ Google chấp thuận. |
De heer de Tréville verzocht hen dan naar huis terug te keeren, in afwachting van nadere tijding van hem. Ông De Treville yêu cầu họ người nào về nhà nấy và đợi tin của ông. |
Het enige wat je doen kan, is afwachten. Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi. |
Dit vlees zal in de meeste gevallen verschillen van dat van de „uitverkorenen” die zich, in afwachting van hun verheerlijking in het hemelse koninkrijk met Jezus Christus, dan nog steeds op aarde bevinden. Những người “được cứu” đó tất khác những “người được chọn” mà lúc đó hãy còn ở trên đất chờ đợi được vinh hiển cùng với Giê-su Christ ở trên trời. |
Het is nog maar afwachten of het plezier van meedoen even groot is als de teleurstelling na de loterij. Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số. |
Afwachten. Chúng ta sẽ chờ xem. |
We zijn in een afwachtende houding. Chúng tôi đang chờ đợi và quan sát động thái tiếp theo. |
We staan voor enorme uitdagingen op het gebied van veiligheid, want we zitten met de situatie dat twee derde van de mensen in de gevangenis in afwachting is van hun rechtszaak. Và chúng ta phải đối mặt với những thách thức về an ninh công cộng rất lớn bởi vì chúng ta đang trong tình trạng 2/3 số người trong tù đang chờ xét xử. |
Zij slapen allen in de dood, in afwachting van een opstanding. Họ đang ngủ trong sự chết, và đang đợi sự sống lại. |
Een jonge christen schreef in afwachting van zijn onthoofding aan zijn ouders: „Het is al middernacht geweest. Một tín đồ trẻ sắp lên máy chém đã viết thư cho ba mẹ: “Đã quá nửa đêm rồi. |
Ik ga niet zoals de rest hier zitten afwachten. Tôi sẽ không chấp nhận đầu hàng số phận như những người khác. |
We moeten afwachten. Chỉ có cách chờ xem. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afwachtend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.