afsluiting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afsluiting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afsluiting trong Tiếng Hà Lan.
Từ afsluiting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hàng rào, đập, kết thúc, chướng ngại vật, sự kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afsluiting
hàng rào(fence) |
đập(dam) |
kết thúc(end) |
chướng ngại vật(barrier) |
sự kết thúc(end) |
Xem thêm ví dụ
Je moet je auto afsluiten. Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận. |
Maar ik zal afsluiten door te zeggen dat we miljoenen jaren geleden, drie elementaire drijfveren ontwikkelden: de seks drijfveer, romantische liefde en gehechtheid aan een langetermijnpartner. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Damon, dit zal niet werken als jij je afsluit. Damon, chuyện sẽ càng trở nên tệ nếu anh tự khép mình như vậy. |
Wel, voor we afsluiten, zou ze graag een grote groet willen doen aan al onze vrienden, de dieren van de Knoxville Zoo. Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville. |
Er kon niet op de juiste wijze worden afgemeld. De sessiebeheerder kan niet worden bereikt. U kunt het afsluiten forceren d.m.v de toetsencombinatie Ctrl+Alt+Backspace. Opmerking: uw huidige sessie zal niet wordt opgeslagen tijdens een geforceerde afsluiting Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt |
Computer afsluiten zonder bevestiging (halt Tạm dừng lại mà không xác nhận |
Hoogheid, kunnen we deze kwestie niet afsluiten... Hoàng thượng, liệu chúng ta nên kết thúc vấn đề đang giải quyết này... |
Als je de gastmodus afsluit, wordt je browse-activiteit verwijderd van de computer. Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính. |
Lees ter afsluiting van deze les president Gordon B. Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B. |
Zullen we de avond afsluiten in het casino? Chúng ta sẽ kết thúc vào buổi tối trong casino? |
Laten we deze introductie tot de kunsttalen afsluiten in het Elfs en de drie andere kunsttalen die we hebben besproken, met een vier-kunsttalige afscheidsspeech vanuit het hart: "A na marie!" Vậy thì giờ hãy tạm ngừng phần giới thiệu các "conlang" trong tiếng Elvish và ba "conlang" khác mà ta đã thảo luận, với một lời tạm biệt chân thành bằng cả bốn thứ tiếng này nhé: "A Na Marie!" |
Dus als ik mag afsluiten met een metafoor voor interventie... waaraan we moeten denken is iets dat lijkt op bergreddingswerk. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Maar vanbinnen zou het kind zich zo gekwetst kunnen voelen dat hij zich gaat afsluiten voor zijn ouders. Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ. |
Alleen de gezinsbeheerder kan een gezinsabonnement afsluiten. Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình. |
Je moet ze nu afsluiten. Ông cần phải dừng điều đó lại ngay lập tức. |
Ik wil afsluiten vandaag met een nieuw stuk uit mijn boek. Tôi muốn kết thúc hôm nay với một đoạn trong cuốn sách của tôi. |
Laten we't hoofdstuk afsluiten. Hãy dứt điểm vụ này. |
Misschien moeten we gewoon de luchthavens onmiddellijk afsluiten zodra het H5N1 zich van mens tot mens gaat verspreiden, als het virus gemuteerd is tot een overbrenger van mens op mens. Vì thế, có thể chúng ta nên ngay lập tức chúng ta biết rằng virút H5N1 lây lan từ người sang người, loại virút này đã bị đột biến để truyền bệnh từ người sang người -- vậy thì hãy đóng cửa các sân bay. |
" Als hij alleen ons begrijpen, " herhaalde de vader en door het afsluiten zijn ogen nam hij de zus van de overtuiging van de onmogelijkheid van dit punt, " dan is het misschien een compromis mogelijk zou zijn met hem. " Nếu anh ta chỉ hiểu chúng tôi ", lặp đi lặp lại cha và bằng cách đóng đôi mắt của mình, ông hấp thụ niềm tin của chị em không thể về điểm này ", sau đó có lẽ một số thỏa hiệp sẽ có thể với anh ta. |
Analytics raadt u aan de paginaweergavetags meteen onder de afsluitende tags van uw documenten te plaatsen. Analytics khuyên bạn nên đặt thẻ số lần truy cập trang ngay bên dưới thẻ đóng của tài liệu của bạn. |
Bovendien: een helingsproces te starten en als afsluiting van een vreselijke periode in de geschiedenis van dit land. Hơn thế, bắt đầu quá trình chữa lành và cuối cùng để... như một động thái gần hơn với trang tồi tệ trong lịch sử đất nước này. |
Afsluiten met de brenski. Gần xuống cổ. |
Laat me ondertussen het eerste deel van mijn show afsluiten door iets ingewikkelders te doen. Lúc này, hãy để tôi kết thúc phần đầu tiên của buổi biểu diễn bằng cách làm một cái gì đó khó hơn một chút. |
Plaats de code net vóór de afsluitende tag </BODY> op de pagina. Đặt mã đó ngay trước thẻ đóng </BODY> trên trang. |
Ter afsluiting drie woorden van mezelf: Ik herinner me. Và xin để tôi kết thúc với ba chữ của chính tôi: Tôi có nhớ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afsluiting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.