afkeuren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afkeuren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afkeuren trong Tiếng Hà Lan.
Từ afkeuren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ chối, mửa, nôn, chỉ trích, cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afkeuren
từ chối(decline) |
mửa(vomit) |
nôn(throw up) |
chỉ trích(criticise) |
cự tuyệt(decline) |
Xem thêm ví dụ
Als wij ze meer met liefde benaderen dan met afkeuring, zullen we zien dat het geloof van onze kleinkinderen zal toenemen door de invloed en het getuigenis van iemand die van de Heiland en zijn goddelijke kerk houdt. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Om duidelijk te maken dat ik homoseksueel gedrag afkeur en niet de mensen, zal ik zeggen ..... Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: ..... |
Jesaja vertelt niet waarom zij dat bij deze gelegenheid doen, maar uit zijn woorden spreekt afkeuring. Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án. |
Voorkom tijdelijke afkeuringen wegens afwijkende gegevens over prijzen of beschikbaarheid door gebruik te maken van automatische artikelupdates. Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
Het volgende Google Ads-beleid is in het bijzonder relevant voor dynamische display-advertenties en houdt vaak verband met afkeuringen. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
Via de pagina 'Diagnostische gegevens' van uw Merchant Center-account krijgt u een melding als er problemen of afkeuringen zijn. Bạn sẽ thấy cảnh báo cho bất kỳ vấn đề nào hoặc nếu bất kỳ tài khoản hoặc sản phẩm nào của bạn bị từ chối trong trang Chẩn đoán của tài khoản Merchant Center. |
Simon kijkt toe met een afkeurende blik en denkt: ‘Als deze man echt een profeet was, zou hij weten wat voor vrouw het is die hem aanraakt, dat ze een zondares is’ (Lukas 7:39). Si-môn thấy vậy thì không hài lòng và nghĩ thầm: “Nếu người này đúng là nhà tiên tri thì phải biết người phụ nữ sờ chân mình là ai, thuộc hạng người nào, và biết cô ta là một người tội lỗi”.—Lu-ca 7:39. |
De zondige David werd zo door angst gekweld wegens Gods afkeuring dat hij als een man was wiens beenderen op pijnlijke wijze verbrijzeld waren. Vì biết là Đức Chúa Trời không chấp nhận, Đa-vít khổ sở thật nhiều đến độ giống như người có xương bị nghiền thật đau đớn. |
Zo kunnen sommigen die met tegenslagen te maken krijgen aan hun eigen geestelijke gezindheid gaan twijfelen en tot de conclusie komen dat hun narigheid een teken van Gods afkeuring is. Chẳng hạn như khi trải qua nghịch cảnh, một số người có thể bắt đầu nghi ngờ tình trạng thiêng liêng của chính mình, kết luận rằng sự gian khổ là dấu hiệu Đức Chúa Trời không chấp nhận họ. |
Ik ben al aan de ontvangende kant van je vaders afkeuring. Anh luôn nhận sự không bằng lòng của cha em. |
Hoewel Jezus alle mensen liefhad, noemde Hij sommigen om Hem heen verwijtend huichelaars,4 dwazen5 en werkers der wetteloosheid.6 Anderen noemde Hij goedkeurend kinderen van het koninkrijk7 en het licht der wereld.8 Sommigen noemde Hij afkeurend verblind9 en onvruchtbaar.10 Anderen prees hij als rein van hart11 en dorstend naar gerechtigheid.12 Hij betreurde het dat sommigen ongelovig13 en van deze wereld14 waren, maar anderen achtte Hij als uitgekozenen,15 discipelen16 en vrienden.17 En zo vraagt ieder van ons: ‘Wat vindt Christus van mij?’ Mặc dù Ngài yêu thương tất cả nhân loại, nhưng Chúa Giê Su khiển trách một số người ở xung quanh Ngài là giả hình,4 dại,5 và làm gian ác.6 Ngài hài lòng gọi những kẻ khác là con cái nước thiên đàng7 và sự sáng của thế gian.8 Ngài không hài lòng gọi một số người là mù9 và không kết quả.10 Ngài khen những người khác là có lòng trong sạch11 và đói khát sự công bình.12 Ngài than rằng có một số người không tin13 và thuộc về thế gian,14 nhưng Ngài quý trọng những người khác là những người được chọn,15 các môn đồ,16 bạn hữu.17 Vậy nên, mỗi người chúng ta hỏi: “Đấng Ky Tô nghĩ như thế nào về tôi?” |
Erkenning is geen afkeuring. Sự nhìn nhận không đồng nghĩa với lên án. |
We moeten afzien van goedpraterij, smoesjes, rationalisaties, tegensputteren, uitstellen, schone schijn, hoogmoed, afkeurende gedachten en eigenzinnigheid. Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta. |
Maar toen draaide ze naar me toe en lachte... en mijn afkeuring was meteen een vage herinnering. Nhưng khi chị ấy tươi cười quay sang cháu cháu quên ngay mọi chán ngán. |
Minachting leidt tot afkeuring Bất kính dẫn đến việc bị từ bỏ |
Is armoede een teken van Gods afkeuring? Phải chăng nghèo nàn là do không được ban phước? |
Als de advertentie voldoet aan het beleid, controleert u de bestemming om te zien of deze de afkeuring veroorzaakt en brengt u de benodigde wijzigingen aan voordat u doorgaat. Nếu quảng cáo của bạn tuân thủ chính sách, hãy kiểm tra đích đến để xem đó có phải là nguyên nhân khiến quảng cáo bị từ chối hay không và thực hiện mọi thay đổi cần thiết trước khi tiếp tục. |
Een paar klootzakken van de Egyptische oppositiepartij willen dat wij ook afkeuren dat Israël de Aswandam heeft opgeblazen. Một thằng quái từ đảng đối lập Ai Cập muốn chúng ta công nhận bản lên án Do Thái về vụ tấn công đập Aswan. |
8 Is armoede een teken van Gods afkeuring? 8 Phải chăng nghèo nàn là do không được ban phước? |
Een nog ernstiger vraag is de volgende: als een volwassen kind met iemand gaat samenwonen, vereist de ernst van buitenechtelijke seks dan dat de ouders alle contact met dat kind verbreken om hun volledige afkeuring te laten blijken, of vereist de ouderlijke liefde dat het samenwonen wordt genegeerd? Để đặt ra một câu hỏi còn quan trọng hơn nữa, nếu một đứa con trưởng thành đang chung sống với người tình, thì sự nghiêm trọng của mối quan hệ tình dục ngoài vòng ràng buộc hôn nhân này có đòi hỏi đứa con đó phải cảm thấy áp lực của việc gia đình không tán thành bằng cách từ bỏ mọi liên hệ gia đình, hay là tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi họ làm ngơ với việc chung sống này không? |
Kubo heeft gezegd dat Bleach een ervaring moet zijn die men alleen beleeft als men de manga leest, en staat afkeurend tegenover een live-action film versie van Bleach. Kubo cũng nói rằng ông muốn làm cho Bleach là một kinh nghiệm chỉ có thể được tìm thấy bằng cách đọc manga, và bác bỏ những ý tưởng của việc tạo ra bất kỳ bộ phim hành động thật có liên quan . |
Moeten we concluderen dat onze problemen een teken zijn van Gods afkeuring? Chúng ta có nên cho rằng tai họa là dấu hiệu chứng tỏ mình đã làm Đức Chúa Trời phật lòng không? |
Mag ik vragen waarom u zo afkeurend over Mr Darcy spreekt? Tôi rất muốn hỏi về thái độ bất đồng của anh đối với ngài Darcy? |
Het volgende Google Ads-beleid is in het bijzonder relevant voor beeldadvertenties en houdt vaak verband met afkeuringen. Các chính sách Google Ads sau có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hình ảnh và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
In schril contrast hiermee heeft ongehoorzaamheid aan ouders Gods afkeuring tot gevolg. — Romeinen 1:30, 32. (Châm-ngôn 1:8, 9; Cô-lô-se 3:20) Trái lại, không vâng lời cha mẹ là mất đi sự chuẩn chấp của Đức Chúa Trời.—Rô-ma 1:30, 32. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afkeuren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.