Afghaanse trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Afghaanse trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Afghaanse trong Tiếng Hà Lan.
Từ Afghaanse trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là người Afghanistan, tiếng Ap-ga-ni-xtăng, người AІp-ga-ni-xtan, người Ap-ga-ni-xtăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Afghaanse
người Afghanistan(Afghan) |
tiếng Ap-ga-ni-xtăng(Afghan) |
người AІp-ga-ni-xtan
|
người Ap-ga-ni-xtăng(Afghan) |
Xem thêm ví dụ
Maar Baba was allang dood, begraven op de Afghaanse afdeling van een begraafplaatsje in Hayward. Nhưng Baba đã chết lâu rồi, và đã được chôn ở khu người Afghan trong một cái nghĩa trang nhỏ ở Hayward. |
Ze bezitten een Afghaans restaurant en twee juwelierwinkels; ze lopen allemaal geweldig goed.' Họ sở hữu một tiệm ăn Afghan và hai cửa hàng đá quý. |
In maart 2002 reisde Jagger naar Afghanistan met een delegatie van veertien vrouwen, om projecten van Afghaanse vrouwen te ondersteunen. Vào tháng 3 năm 2002, Jagger đã tới Afghanistan cùng với một nhóm gồm mười bốn phụ nữ, được tổ chức bởi Global Exchange để hỗ trợ các dự án của phụ nữ Afghanistan. |
'Hij werkt al jaren voor de immigratiedienst en handelt een hoop Afghaanse zaken af.' - Ông ấy vẫn đang làm việc cho Sở Nhập cư nhiều năm rồi, cũng giải quyết được nhiều vụ nhập cư |
Afghanen zijn internationalisten in hart en nieren geworden. Người Afghanistan trở thành người mang tư tưởng quốc tế |
Op de hele wereld was er geen Afghaan die niet op z'n minst een paar moppen over de sullige mullah kende. Không có một người Afghan nào trên thế giới lại không biết ít nhất vài chuyện đùa về ông giáo sĩ ngớ ngẩn ấy |
Afghaanse islamitische geestelijken begonnen een campagne tegen de "niet-islamitische" elementen van de Afghaanse samenleving. Tuy nhiên, các giáo sĩ cấp tiến của Afghanistan đã bắt đầu một chiến dịch trấn áp các bộ phận "Phi Hồi giáo" của xã hội Afghanistan. |
Lima Sahar was een van de finalisten... in de zangwedstrijd " Afghan Star ". Và Lima Sahar cũng là thí sinh lọt vào vòng chung kết trong cuộc thi hát Ngôi Sao Afghan. |
Soms zeiden Afghaanse kennissen op de vlooienmarkt iets over Baba's gewichtsverlies. Đôi khi tại chợ trời, những người Afghan quen biết bàn tán chuyện Baba sút cân. |
Die zomer namen Afghaanse families inmiddels een groot deel van die vlooienmarkt in beslag. Tới mùa hè năm đó, các gia đình Afghan chiếm toàn bộ một khu của chợ trời San Jose. |
Toen de Guardian dit onderzoek deed over de Afghaanse oorlog, konden ze niet zomaar even binnenlopen bij het ministerie van defensie om informatie te vragen. Khi báo Guardian điều tra uộc chiến ở Afghanistan, họ không thể tới Bộ Quốc phòng và yêu cầu thông tin. |
Dit zijn Afghaanse soldaten. Đây là những người lính Afghanistan. |
De naam Afghanistan betekent letterlijk Land van de Afghanen. Cái tên Afghanistan có nghĩa "Vùng đất của người Afghan". |
We hebben meer dan 200.000 Afghaanse veiligheidstroepen de basis van lezen en schrijven bijgebracht. Chúng tôi dạy cho hơn 200,000 người Afghanistan trong lực lượng an ninh cách đọc và viết ở mức độ cơ bản. |
In de daaropvolgende maanden keerde zij voor twee weken terug naar Cambodja en ontmoette later Afghaanse vluchtelingen in Pakistan aan wie ze 1 miljoen dollar schonk in antwoord op een internationaal UNHCR noodberoep. Trong những tháng tiếp theo, cô trở về Campuchia trong hai tuần và sau đó gặp gỡ dân tị nạn Afghanistan tại Pakistan, tại đây cô đã tặng 1 triệu đô la Mỹ cho người tị nạn Afghanistan để đáp lại lời kêu gọi quốc tế khẩn cấp của Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn. |
Lima Sahar was een van de finalisten... in de zangwedstrijd "Afghan Star". Và Lima Sahar cũng là thí sinh lọt vào vòng chung kết trong cuộc thi hát Ngôi Sao Afghan. |
Naar Afghaanse maatstaven was mijn vraag brutaal. Theo chuẩn mực Afghan, câu hỏi của tôi thế là trơ trẽn. |
Tijdens een strijd in Afghanistan hadden een aantal Britse mannen en ik een speciale band met een 15-jarige Afghaanse jongen, Abdullah, een onschuldige, liefdevolle jongen die altijd bereid was om te helpen. Trong một chiến trường ở Afghanistan, một vài người đàn ông Anh và tôi đã thề độc với nhau trước một cậu bé người Afghan, tên Abdullah, một cậu bé ngây thơ, dễ thương và luôn luôn nở nụ cười. |
Dan hoeven ze de volgende generatie Afghanen niet te bestrijden. Thế hệ tiếo theo của Afghans. |
Dit was een heel opwindende tijd, dit ontwikkelen met mijn fantastische Afghaanse team. Đây thực sự là quãng thời gian đầy hứng thú, khi được cùng xây dựng điều này với cả một đội Afghanistan tuyệt vời. |
Meneer de President, de Sovjets hebben hun tanks aan de Afghaanse grens in stelling gebracht. Ngài Tổng thống Sô Viết đang di chuyển xe tăng của họ tiến sát biên giới Afghanistan. |
Wij zorgen voor de patiënten, de Afghaanse gehandicapten, eerst met fysieke revalidatie dan met sociale re-integratie. Chúng tôi cung cấp cho bệnh nhân, những người dân Afghanistan tàn tật, đầu tiên là sự phục hồi thể chất sau đó là sự tái hội nhập xã hội. |
Ze zingen geen popmuziek... maar Afghaanse muziek. Họ không hát những ca khúc pop họ hát nhạc Afghan. |
Een Afghaanse procureur was geëlimineerd. Một công tố viên Afghan vừa bị ám sát. |
In 2008 ging ik naar Afghanistan voor een gesubsidieerd programma van oorspronkelijk negen maanden, om Afghaanse advocaten te trainen. Vào năm 2008, tôi đến Afghanistan trong một chương trình hỗ trợ pháp lý Ban đầu, tôi đến đó trong chương trình kéo dài 9 tháng để đào tạo luật sư Afghanistan. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Afghaanse trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.