affiniteit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affiniteit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affiniteit trong Tiếng Hà Lan.
Từ affiniteit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bộ tộc, sự giống nhau, tương tự, mức độ liên quan, ái lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affiniteit
bộ tộc
|
sự giống nhau(likeness) |
tương tự
|
mức độ liên quan
|
ái lực(affinity) |
Xem thêm ví dụ
Auteurs met affiniteit voor het einde van de wereld hebben de situatie dus duidelijk overdreven. Như vậy, rõ ràng là, các tác giả đã cường điệu hóa tình trạng này |
Deze statistiek kan handig zijn om kopers te identificeren waarmee u kunt samenwerken aan voorkeursdeals of privéveilingen, aangezien een hoger gewonnen percentage kan duiden op een affiniteit met de voorraad van een uitgever. Chỉ số này có thể hữu ích trong việc xác định người mua để hợp tác trong Giao dịch ưu tiên hoặc Đấu giá kín do tỷ lệ giành chiến thắng cao hơn có thể biểu thị sở thích đối với khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản. |
De totale populatie en het bereikpercentage (bereik%) worden verwijderd als niet-demografische targetinglagen worden opgenomen (ouderlijke status, affiniteiten, marktsegmenten enzovoort). Tổng số người dùng và phần trăm phạm vi tiếp cận (% phạm vi tiếp cận) theo tiện ích sẽ bị xóa nếu các lớp nhắm mục tiêu không thuộc nhân khẩu học được bao gồm (trạng thái là phụ huynh, sở thích, phân đoạn trong thị trường, v.v.). |
Nu heb ik een grote affiniteit met Charles Babbage omdat zijn haar altijd nogal in de war is op elke afbeelding. Tôi có cảm giác cực kỳ thân thuộc với Charles Babbage bởi vì tóc của anh ta luôn luôn không được chải như thế này trong mọi bức ảnh. |
Misschien is het door die unieke affiniteit met dansen dat mensen zo door kraanvogels worden aangetrokken. Sếu được yêu thích đặc biệt có lẽ chính vì điệu múa độc đáo của chúng. |
'Pas op voor verstrengelde affiniteiten', meneer de president. " Hãy coi chừng các đồng minh rắc rối ", ngài Tổng thống. |
Geliefde priesterschapsdragers, waar u in de wereld ook vergaderd bent, wat bent u tot een reusachtige groep uitgegroeid, mannen en jongens van elk ras en van elke affiniteit, u maakt allen deel uit van het gezin van God. Các anh em thật sự đã trở thành một nhóm người đông đảo, những người đàn ông và các thiếu niên thuộc mọi chủng tộc và sắc tộc, mọi người đều là một phần tử trong gia đình của Thượng Đế. |
Hij is van mening dat „de ware affiniteiten van de volmaakten bij de ascetische leraren uit het Oosten, de bonzen en de fakirs van China of India, de ingewijden van de orfische mysteriën, of de leraren van het gnosticisme liggen”. Ông cho rằng “giới hoàn hảo thật sự ưa thích các thầy khổ hạnh ở Đông phương, các nhà sư và các thầy tu khổ hạnh ở Trung quốc hay Ấn Độ, những người tinh thông về điều thần bí, hoặc các thầy dạy thuyết ngộ đạo”. |
Die stakkers hebben toch niet toevallig dezelfde affiniteit voor rollende koppen, of wel? Những kẻ tội nghiệp này không tình cờ tàn bạo như bà chứ, phải không? |
Mrs Kennedy, deze regering heeft duidelijk veel affiniteit... met kunstenaars, musici, auteurs, dichters. Bà Kennedy, chính quyền hiện tại đã đặc biệt quan tâm đến các nghệ sĩ, nhạc sĩ, nhà văn, nhà thơ... |
In Spanje stond Borrow voor een nieuwe uitdaging: het zigeunervolk, waarmee hij al gauw een sterke affiniteit kreeg omdat hij hun taal sprak. Tại Tây Ban Nha có thách đố khác, đặc biệt là với dân du mục Gypsy mà ông Borrow sớm tạo được mối quan hệ gần gũi nhờ biết nói tiếng của họ. |
Beschrijving: Google Ads kan biedingen optimaliseren op basis van demografische gegevens, zoals leeftijd en geslacht, en op basis van affiniteits- en in-market-doelgroepen. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên thông tin nhân khẩu học bao gồm độ tuổi và giới tính, cũng như đối tượng chung sở thích và đang cân nhắc mua hàng. |
Wij lezen in The New Encyclopædia Britannica: „De protestantse hervormers van de lutherse, calvinistische en anglicaanse tradities . . . hielden krachtig vast aan de zienswijzen van Augustinus, voor wiens theologie zij een bijzondere affiniteit voelden. . . . Chúng ta đọc trong “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc”: “Những người Cải cách Tân giáo của đạo Lutheran, Calvinist và Anh giáo... vẫn giữ vững quan điểm của Augustine, vì họ cảm thấy lý thuyết của ông ta đặc biệt thích hợp với họ... |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affiniteit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.