afdrogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afdrogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afdrogen trong Tiếng Hà Lan.
Từ afdrogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chùi, lau, chùi sạch, lau sạch, xóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afdrogen
chùi(wipe) |
lau(wipe) |
chùi sạch(wipe) |
lau sạch(wipe) |
xóa(erase) |
Xem thêm ví dụ
We zagen onze jonge vriend in de keuken zijn handen wassen en met een schone handdoek afdrogen. Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới. |
„Ik zal afwassen en Grace gaat afdrogen. Con sẽ rửa và Grace lo lau khô. |
Meeste vaders in deze situatie zouden of een onbezorgd deel willen uitmaken van het leven van hun kinderen of hun ruggen willen afdrogen, maar jouw vader, probeert je gewoon te beschermen. Hầu hết các ông bố trong trường hợp giống như vậy sẽ muốn theo sát cuộc đời của những đứa con mình, hoặc là đẩy nó ra khỏi vòng tay, nhưng bố của cậu đang cố bảo vệ cậu. |
Ik moet mij afdrogen. Tôi cần lau khô. |
Ik had me bij de pomp kunnen afdrogen. Lẽ ra tôi đã có thể xả nước ở trạm xăng. |
Toen ik je jezelf zag afdrogen, wilde ik springen en je met een beet ontmannen. Khi tôi nhìn ông dùng khăn tắm lau người, tôi những muốn chồm lên táp cho ông một cái. |
Dan kun je je nu afdrogen. Có, chỉ cần khô mình. |
Jij moet hem afdrogen. Tới lượt anh lau khô nó mà! |
Toen moest ik met kokend water het ijs ontdooien en met doeken de stenen treden afdrogen. Rồi cha phải dội nước sôi làm tan đá và lấy khăn để lau khô bực thềm bằng đá. |
En dan nog iets: als ik kook, heeft ze overal commentaar op, vooral als ik mijn handen aan de theedoek afdroog.” Còn lúc tôi nấu nướng thì vợ tôi cứ càu nhàu, nhất là khi tôi lau tay bằng khăn lau chén”. |
Kunt u mijn armen afdrogen? Nhờ cô lau khô hai cánh tay tôi. |
Het is tijd dat ik je afdroog, denk ik. Anh nghĩ đã tới lúc lau cho em rồi. |
Geef de paarden voer, water en laat ze afdrogen. Bảo người cho lũ ngựa ăn, uống và chải lông cho chúng. |
Ga je afdrogen. Làm khô người đi. |
Zoals ik al zei, ik kan u even binnen laten... u even laten afdrogen. Tôi chỉ có thể giữ cô vài phút thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afdrogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.