afbakenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afbakenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afbakenen trong Tiếng Hà Lan.
Từ afbakenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chia, hạn định, giới hạn, định nghĩa, định ranh giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afbakenen
chia
|
hạn định
|
giới hạn(delimit) |
định nghĩa(define) |
định ranh giới(delimit) |
Xem thêm ví dụ
In sommige gevallen irrigeren de waterstromen aan de ene kant de velden en aan de andere kant een rij loofrijke bomen, die misschien het stuk grond afbakenen. Trong một số trường hợp, dòng suối nằm ở giữa, cung cấp nước cho một bên là những cánh đồng và bên kia là hàng cây rậm lá, có lẽ hàng cây này dùng để phân ranh giới các khu đất. |
Het zorgt dat vloeistof van de cellen die onze darmen afbakenen naar het lumen stroomt, de interne kamer van onze ingewanden en dat de vloeistof er via de enige andere weg uitgaat, namelijk de andere kant. Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài. |
En misschien kunnen we zelfs een planetaire grens afbakenen, een hek, waarbinnen we een veilige werkruimte voor de mensheid hebben. Và liệu ta có thể chỉ ra ranh giới của hành tinh, một cái rào chắn, trong đó ta có một không gian an toàn cho toàn nhân loại. |
Voor hen zijn naties, landen, afbakeningen, grenzen nog steeds heel belangrijk, en dat vaak op een gewelddadige manier. Đối với họ, các dân tộc, các quốc gia, các đường ranh giới và biên giới vẫn có ý nghĩa lớn, và thường là có ý nghĩa một cách kịch liệt. |
De integratie geeft mogelijkheden voor de afbakening van zones met potentiële grondwatervoorraden in sterk verbreukte en verkarste diepe watervoerende lagen in het omhoog gekomen Meo Vac Hoogland, noord Vietnam. Việc tích hợp này đã đưa ra các tiền đề để khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất trong các tầng chứa nước sâu trong đá vôi bị nứt nẻ và castơ hóa mạnh ở vùng cao nguyên Mèo Vạc ở Miền Bắc Việt Nam. |
Voor een groot deel van de beschaafde wereld, in het bijzonder de joods-christelijke wereld, waren de tien geboden altijd de meest geaccepteerde blijvende afbakening van goed en kwaad. Đối với phần đông trong thế giới văn minh, nhất là thế giới Do Thái-Ky Tô hữu, thì Mười Điều Giáo Lệnh là ranh giới được chấp nhận nhiều nhất và lâu dài giữa thiện và ác. |
Zoals je kunt zien op de beelden, was de dienst bezig met het weghalen van slachtoffers van de locatie nog voordat de politie de locatie kon afbakenen en formeel kon bevestigen dat het een terreuraanval was. Và như bạn thấy trên màn hình, dịch vụ của chúng tôi đang cứu các nạn nhân từ địa điểm xảy ra vụ khủng bố trước cả khi cảnh sát bắt đầu bao vây hiện trường vụ ném bom và chính thức xác nhận đó là một vụ khủng bố. |
Markeren betekent aanduiden, onderscheiden, afbakenen of de aandacht vestigen op. Đánh dấu có nghĩa là chỉ định, phân biệt, dành riêng ra, hoặc chú ý tới. |
Een wereld zonder regels, grenzen en afbakeningen. 1 thế giới không có những luật lệ, kiểm soát, không có biến giới. |
Zet een afbakening op nu. Thiết lập vòng ngoài ngay. |
Nou, we moeten dit gebied afbakenen. Chúng ta phải phong tỏa vành đai này. |
De Britten hadden in 1912 al overeenkomsten getekend met lokale stammenleiders en een noordoostelijke afbakening gemaakt om het gebied te besturen. Người Anh đã có những thỏa thuận với các thủ lĩnh các bộ tộc địa phương và đã thiết lập Mặt trận đông bắc (Northeast Frontier Tract) để quản lý khu vực này năm 1912. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afbakenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.