अद्यतित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अद्यतित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अद्यतित trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अद्यतित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hiện tại, hiện thời, hiện nay, đúng thời, dòng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अद्यतित

hiện tại

(current)

hiện thời

(current)

hiện nay

(current)

đúng thời

dòng điện

(current)

Xem thêm ví dụ

मैलवेयर के विरुद्ध सुरक्षा का सबसे प्रभावी तरीका यह सुनिश्चित करना है कि सभी सॉफ़्टवेयर अद्यतित हैं और उनमें नवीनतम सुरक्षा सुधार हैं.
Cách hiệu quả nhất để bảo vệ chống lại phần mềm độc hại là để đảm bảo tất cả các phần mềm được cập nhật và có các bản sửa lỗi bảo mật mới nhất.
ये रिपोर्ट विभिन्न स्रोतों से आती हैं और ग्राहकों को आपके व्यवसाय के बारे में सबसे सटीक, अद्यतित जानकारी देने में सहायता करती हैं.
Những báo cáo này đến từ nhiều nguồn khác nhau và cung cấp cho khách hàng thông tin chính xác, cập nhật nhất về doanh nghiệp của bạn.
ये प्रोग्राम निरंतर अद्यतित होते रहने चाहिए।
Tuy nhiên vấn đề này vẫn tiếp tục tồn tại trong suốt chương trình.
एक सफल साइट स्थानांतरण सही—और अद्यतित—Search Console सेटिंग पर निर्भर करता है.
Việc di chuyển trang web thành công phụ thuộc vào cài đặt thích hợp—và cập nhật—trong Search Console.
जब आप निश्चित हैं कि सबकुछ अद्यतित है, तो बदलाव पूरा करें पर क्लिक करें.
Khi bạn chắc chắn mọi thứ đã cập nhật, hãy nhấp vào Hoàn tất chỉnh sửa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अद्यतित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.