ADN trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ADN trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ADN trong Tiếng Rumani.
Từ ADN trong Tiếng Rumani có các nghĩa là DNA, ADN. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ADN
DNAabbreviation Poţi lipi asta la ceva numit aptamer ADN. Bạn có thể kết dính thứ này vào một vật gọi là DNA aptamer. |
ADNnoun Toate urmele de ADN ale preşedintelui sunt protejate. ADN của tổng thống cần phải được giữ cẩn mật. |
Xem thêm ví dụ
Fiecare piesă are o structură particulară, diferită faţă de cea a pieselor rivale de ADN. Mỗi phần cứng này có một cấu trúc riêng biệt, khác với mảnh ADN cạnh tranh khác. |
Avem la institut, finanţare continuă acum, de la NIH într-un program cu Novartis să încercăm să folosim aceste instrumente noi de ADN sintetic pentru a obţine probabil un vaccin împotriva gripei pe care îl puteţi avea anul următor. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Comparând modelele genetice umane de pe tot pământul, ei au găsit dovezi evidente ale faptului că toţi oamenii au un strămoş comun, existând o sursă comună de ADN pentru toţi oamenii care au trăit vreodată, inclusiv pentru fiecare dintre noi. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Activitatea începe în nucleul celulei, unde se desface o secvenţă a scării ADN-ului. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
ADN-ul ei nu doar că s-a rearanjat, dar conţine şi mai multe macromolecule. ADN của cô ta không chỉ tự sắp xếp mà còn chứa phân tử vĩ mô. |
Ai copilul, mai ai nevoie doar de ADN-ul lui Semyon. Ông đã có đứa trẻ, ông cần có DNA của Semyon. |
Și dacă le ținem ADN-ul într-un frigider, acest proces nu e reversibil. Ngay cả, nếu lưu giữ được DNA của chúng, ta cũng không thể đảo ngược tình thế. |
ADN-ul uman? DNA của con người ư? |
Este de notat că la fiecare 300 de perechi de nucleotide în ADN există o mică variație. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Roboții de replicare a ADN-ului părăsesc scena și își face apariția altă mașină. Khi các rô-bốt tái bản ADN mất hút, một máy khác xuất hiện. |
Avem în comun 99,9% din ADN. Chúng ta có chung 99.9% ADN. |
Descoperiri recente ale NASA, bazate pe studiul meteoriților găsiși pe Pămândt, sugerează faptul că părți componente ale ADN-ului și ARN-ului (adenină, guanină și molecule organice înrudite), unități constitutive ale vieții așa cum este conoscută, s-ar fi putut forma în afara spațiului terestru. Các phát hiện của NASA năm 2011 dựa trên những nghiên cứu về thiên thạch được phát hiện trên Trái Đất cho thấy rằng các thành phần của RNA và DNA (adenine, guanine và các phân tử hữu cơ liên quan) có thể được hình thành trong không gian bên ngoài Trái Đất. |
Testul tau ADN nu a aratat o potrivire? Kết quả xét nghiệm DNA không khớp? |
Extracţiile lui Loy n-au recreat un lanţ ADN intact. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
Apoi putem să punem acest ADN în aparate de secvențiere şi putem să digitalizăm ADN-ul în A, C, T şi G şi să avem acest afişaj final. Chúng tôi có thể đặt mẫu DNA này vào máy phân tích chuỗi DNA và mã hóa mẫu DNA thành mã di truyền A, C, T và G và có được bộ mã đã được đọc ra. |
Multe dintre chimicalele din țigări pot determina mutații periculoase în ADN-ul uman ce ajută la apariția cancerelor. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Pentru a menține ADN-ul organizat și a regla accesul la codul genetic, e înfășurat în jurul acestor proteine mov -- le-am colorat eu mov aici. Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây. |
Câtă informaţie se găseşte în ADN? Có bao nhiêu thông tin được lưu trữ trong DNA? |
Despre ADN-ul tău. Matt, DNA của anh đấy. |
Aceasta nu ar fi o copie fidelă, întrucât fragmentele scurte de ADN despre care v-am povestit ne vor împiedica să construim structura nealterată, dar ne-ar permite să creăm ceva ce ar semăna și s-ar comporta foarte asemănător cu un mamut lânos. Ở đây không phải là bản sao chính xác, bởi vì các mảnh DNA còn thiếu mà tôi đã nói với bạn không cho phép chúng tôi xây dựng chính xác cấu trúc, nhưng nó sẽ tạo ra một cái gì đó mà ta nhìn và cảm thấy rất giống một con voi ma mút rậm lông. |
De fapt, tu eşti cea care a găsit ADN-ul lui tip trans-specie la un loc al crimei acum câteva săptămâni şi ai sunat la FBI pentru a raporta. cô chính là người đã tìm thấy DNA bị biến đổi của anh ta tại một hiện trường vụ án cách đây vài tuàn và đã gọi tới FBI để báo cáo. |
Iar răspunsul a venit din studiul ADN- ului din cancerul diavolului tasmanian. Và câu trả lời đến từ việc nghiên cứu ADN của bệnh ung thư loài Tasmanian devil. |
Clădiri înmugurind ca şi cromozomii, din ADN-ul străzilor. Các tòa nhà mọc chọc trời như những khúc DNA của phố phường |
Noi, oamenii, ne stocăm informaţia sub forma ADN- ului în genomii noştri şi transmitem această informaţie, mai departe, copiilor noştri. Chúng ta, con người, lưu trữ thông tin này qua DNA ở trong gen, và ta truyền lại thông tin này cho con cháu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ADN trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.