administra trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ administra trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administra trong Tiếng Rumani.
Từ administra trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quản lý, cai quản, cai trị, thực hiện, trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ administra
quản lý(administer) |
cai quản(to administer) |
cai trị(administer) |
thực hiện(administer) |
trông nom(administer) |
Xem thêm ví dụ
Era convins că dacă va putea să audă vocea tatălui său prin interfon, el putea rămâne nemişcat fără a i se administra sedative. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Deşi starea sănătăţii lui era foarte gravă şi unii medici credeau că, pentru a-i salva viaţa, trebuiau să-i administreze sânge, personalul medical a fost dispus să-i respecte dorinţele. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
Aceasta însemna că o mare parte din administrarea fermei cădea în grija mea, întrucât cei doi fraţi mai mari trebuiau să lucreze departe de casă pentru a câştiga ceva cu care să întreţină familia. Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình. |
Ofițerii de origine bengaleză în diferitele părți ale forțelor armate reprezentau doar 5% din forța totală din 1965; dintre aceștia, doar câțiva erau în poziții de comandă, majoritatea în posturi tehnice sau administrative. Người Bengal không có đại diện đầy đủ trong Quân đội Pakistan, các sĩ quan có nguồn gốc Bengal trong quân đội chỉ chiếm 5% vào năm 1965; trong số đó chỉ có một số là nắm giữ các chức vụ chỉ huy, và đa số nắm giữ các chức vụ kỹ thuật hoặc quản trị. |
Este o perioadă de timp în care Domnul are cel puţin un slujitor autorizat pe pământ, care deţine preoţia sfântă şi care are însărcinarea divină de a declara Evanghelia şi de a administra rânduielile acesteia. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
Un administrator de ferestre mic și rapidComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Un administrator de ferestre bazat pe GTK+ și cu posibilitatea de grupare a ferestrelorName Trình quản lý cửa sổ với khả năng tạo nhóm cửa sổ dựa trên GTK+Name |
Fiecare dintre tambon-urile rămase este administrat de o organizație administrativă a tambon-ului. amphoe.com Mỗi một trong số tambon còn lại được quản lý bởi một Tổ chức hành chính tambon (TAO). amphoe.com |
POTI SA-L CONCEDIEZI, SA-L LEGI DE PROCEDURI ADMINISTRATIVE PENTRU URMATORUL DECENIU, SA-L PUI LA INTEROGATORII DURE. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Nu ştiţi nimic despre cum să administraţi un bar. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Din cauza distanței insulelor față de sediul administrativ al metropolei acestea sunt administrate de birouri locale. Vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở Shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lý những hòn đảo này. |
Capitolele 4–5 explică în amănunt modul exact de administrare a împărtăşaniei. Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh. |
Apostolii administrează treburile Bisericii în lumea întreagă. Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian. |
Augustin, fost administrator al parcului, îşi aminteşte de o întâmplare neobişnuită din 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Am făcut experimente și am administrat testosteron bărbaților. Vậy là trong các thí nghiệm của mình, chúng tôi đã tiêm thêm testosterone vào những người đàn ông. |
Pe cineva din înalta administraţie, sau te acoperi pe tine? Có ai đó che giấu chuyện gì trong nội các hay là ông bao che cho chính ông? |
Am ajuns la punctul critic anul acesta, în care trăind, acționând, proiectând, investind și producând în verde a ajuns să fie înțeles de o mulțime de cetățeni, antreprenori, și administratori ca o chestiune patriotică, capitalistă și geo-politică și competitivă ce pot face. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Un administrator de ferestre minimal bazat pe AEWM, îmbunătățit cu birouri virtuale și suport parțial pentru GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Amlodipina se administrează oral, iar efectul ei durează cel puțin o zi (în jur de 30 de ore). Amlodipin được dùng bằng đường uống và có tác dụng sau ít nhất một ngày. |
Aceste două medicamente, administrate la două minute de la moartea ta, împreună cu o lovitură precisă în piept cu pumnul, îţi va reporni inima. Hai loại thuốc này, tiêm vào chưa đầy hai phút sau khi anh chết, kèm theo cú đánh đột ngột từ nắm đấm của tôi vô ngực anh, sẽ khởi động lại trái tim. |
Ce tratament medical i s-a administrat unei surori din Japonia împotriva voinţei sale şi cum a primit ea răspuns la rugăciuni? Cách điều trị nào tại Nhật Bản đã khiến một chị bị sốc? Những lời cầu nguyện của chị ấy được nhậm ra sao? |
Benvolio fac dar păstrarea păcii: a pus sabia ta, sau pentru a administra aceasta la o parte aceşti oameni cu mine. BENVOLIO tôi làm nhưng giữ hòa bình: đặt thanh kiếm của ngươi, hay quản lý một phần những người đàn ông với tôi. |
În numele Lui putem administra Biserica. Trong danh Ngài chúng ta có thể điều hành Giáo Hội của Ngài. |
După dispariţia mea, câţiva colegi care ştiau că eu sunt administratorul paginii, au dezvăluit în media legătura mea cu pagina și că probabil am fost arestat de către securitatea de stat. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administra trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.