acumulator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acumulator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acumulator trong Tiếng Rumani.

Từ acumulator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là pin, ắc quy, bộ, bình điện, Drum kit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acumulator

pin

(battery)

ắc quy

(accumulator)

bộ

(battery)

bình điện

(accumulator)

Drum kit

Xem thêm ví dụ

A acumulat un tezaur național, a sprijinit noi industrii, și clasa medie a comercianților.
Ông cho tích góp tiền của vào ngân khố quốc gia, hỗ trợ các ngành công nghiệp mới và tầng lớp trung lưu gồm các thương gia.
Însă, vârstnicii sunt adulţi care o viaţă întreagă au acumulat înţelepciune şi experienţă, care o viaţă întreagă şi-au purtat de grijă singuri şi au luat singuri decizii.
Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc.
Este în cele din urma plutea si acumulate crearea de continente ca s-ar schimba în marime si forma a lungul timpului.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
A fost multa energie negativa acumulata acolo.
Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy.
În timp ce virtutea produce noroc și permite transformarea spirituală, acumularea de karma duce la suferință, boală și înstrăinarea de natura universului.
Trong khi đức đem lại may mắn và đưa đến sự ngộ đạo, tích tụ nghiệp sẽ mang đến đau khổ, bệnh tật, và sự xa rời bản chất của vũ trụ.
Însă tot avem nevoie de ochii şi urechile credinţei pentru a remarca în noi înşine o capacitate spirituală şi temporală sporită (vezi Luca 2:52) de a face mai multe cu mai puţin, o abilitate mărită de a ordona şi simplifica şi o abilitate sporită de a ne îngriji corespunzător de bunurile materiale pe care le-am acumulat deja.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Orice blocaj al vaselor limfatice face ca lichidul să se acumuleze în zona afectată, dând naştere unei umflături numite edem.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Și toată apa de ploaie care cade pe "Munte" este acumulată.
Và tất cả các giọt mưa rơi trên Núi Lớn được kết tụ lại.
Un pilot nu încetează să acumuleze cunoştinţe.
Một phi công không bao giờ ngừng tiếp thu kiến thức.
Mută ceva ce seamănă cu acumulatorii pentru camerele video.
Chúng đang chuyển thứ trông như ắc-quy máy quay.
Într- adevăr, cercetătorii au ales acest site deoarece gheaţa şi zăpada se acumulează aici de 10 ori mai repede decât oriunde altundeva în Antarctica.
Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực.
Astfel de învăţături ne amintesc de ceea ce a prezis Biblia: „Va exista o perioadă de timp în care nu vor suporta învăţătura sănătoasă, ci, conform propriilor lor dorinţe, vor acumula pentru ei înşişi învăţători ca să le fie gâdilate urechile“. — 2 Timotei 4:3.
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Acumularea cu răbdare a acestor mici fire mi-a adus multă bogăţie”.
Việc kiên trì góp nhặt các hạt phấn vàng li ti này đã làm cho ta giàu có.”
Acum, tradiţiile acumulate, al căror număr era în continuă creştere, au început să fie predate şi grupate separat.
Giờ đây, các truyền thống được tích lũy ngày càng nhiều bắt đầu được giảng dạy và sắp xếp cách riêng biệt.
Dacă constatăm că revistele noastre încă tind să se acumuleze, probabil ar fi bine să ne adaptăm planificarea pentru a petrece mai mult timp în lucrarea cu reviste.
Nếu nhận thấy làm như vậy rồi mà tạp chí vẫn còn ứ đọng, có lẽ chúng ta nên sửa đổi chương trình để dành ra nhiều thì giờ hơn để phân phát tạp chí.
În timpul celor treisprezece ani ca mare vizir, ascensiunea sa rapidă la putere și acumularea de avere mare i-a creat mulți dușmani lui Ibrahim.
Trong 13 năm làm Tể tướng, sự thăng tiến nhanh về quyền lực cũng như gia tài đồ sộ đã khiến cho Ibrahim có thêm nhiều kẻ thù trong số các quan triều đình.
Am fost surprinşi să descoperim că floarea-soarelui creşte din abundenţă în pământ afectat de utilajele agricole şi de deszăpezire şi de acumularea de resturi materiale, astfel încât nu este considerat solul ideal în care să crească aceste flori sălbatice.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Dacă da, sunteţi probabil de părere că, pe măsură ce aţi acumulat cunoştinţă, aţi înţeles mai bine de ce lumea este copleşită de o mulţime de probleme (Revelaţia 12:9, 12).
Nếu có, chắc hẳn bạn thấy sự hiểu biết mà bạn có được đã giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao thế giới ngày nay có quá nhiều vấn đề (Khải-huyền 12:9, 12).
Către toţi foştii şi actualii misionari: vârstnici şi surori, pur şi simplu, nu puteţi să vă întoarceţi din misiunea dumneavoastră, să reveniţi în Babilon şi să petreceţi nenumărate ore acumulând puncte fără importanţă la jocuri video neînsemnate fără să cădeţi într-un adânc somn spiritual.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
De fapt, toată înţelepciunea pe care lumea a acumulat-o de-a lungul secolelor este nesemnificativă în comparaţie cu instruirea divină bazată pe înţelepciunea infinită a lui Iehova.
Thật vậy, mọi sự khôn ngoan của thế gian qua các thời đại chỉ là rất nhỏ bé so với sự chỉ dạy của Đức Giê-hô-va căn cứ trên sự khôn ngoan vô hạn của Ngài.
De exemplu, am încredere că pacea în Orientul Mijlociu e posibilă, în ciuda dovezilor contrare care se acumulează.
Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại.
Prin urmare, separarea între cei care îi sprijină pe fraţii lui Isus şi cei care refuză să-i sprijine devine tot mai clară, fiind asemenea unor probe care se acumulează în vederea unui proces (Maleahi 3:18).
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
Faptul de a permite acumularea de reviste mai vechi şi de a nu le utiliza niciodată demonstrează lipsă de apreciere faţă de aceste instrumente valoroase. . . .
Để báo cũ ứ đọng và không bao giờ dùng chúng là một dấu hiệu thiếu quí trọng giá trị của các công cụ quí báu này...
Seniorul echipei Mönchengladbach se pare că a eșuat în eforturile de a evita retrogradarea, iar pe 14 februarie 2011, managerul Michael Frontzeck a fost înlocuit de Lucien Favre, cu echipa înrădăcinată în fundul Bundesliga, acumulând doar 16 puncte după 22 de meciuri.
Đội một của Mönchengladbach dường như đã thất bại trong nỗ lực tránh xuống hạng, và vào ngày 14 tháng 2 năm 2011, huấn luyện viên Michael Frontzeck được kế nhiệm bởi Lucien Favre, với đội hình đứng áp chót tại Bundesliga sau khi chỉ tích lũy vỏn vẹn 16 điểm sau 22 vòng đấu.
Inima nu funcționează corect și în loc să poată să pompeze sângele, o parte din el se acumulează în plămâni și nu poți respira.
Tình trạng này diễn ra khi tim không hoạt động bình thường, và thay vì co bóp đẩy máu đi, một ít máu trào lại vào phổi, và rồi máu ngập đầy phổi, và thế nên bệnh nhân khó thở.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acumulator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.