actiona trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actiona trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actiona trong Tiếng Rumani.

Từ actiona trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hành động, chuyển động, xử sự, động, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actiona

hành động

(move)

chuyển động

(move)

xử sự

động

(move)

hàng

(move)

Xem thêm ví dụ

Dl Reese, nu sunt sigur că tinându-i pe amândoi detectivii nostri în ceată, este cea mai bună directie de a actiona.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
Să nu actionăm pripit.
Không đc hành sự vội vàng.
Armele le actionezi din acelasi loc.
Song cò súng vẫn ở chỗ cũ.
Sa actionezi ca un mic rahat, nu?
Cư xử như một kẻ hèn nhát sao?
Numai noua, adevaratilor gentlemeni din acest oras ne este,... permis sa sa actionam ca paznici ai moralitatii.
Chỉ có chúng ta, quý ông thực sự trong thị trấn này, là... được phép hành động để bảo vệ đạo đức.
TJ: Trebuie sa actioneze companiile.
TJ: Đó là các công ti.
Trebuie sa actionam rapid.
Phải làm thật nhanh.
În seria live-action, ea a avut părul negru și ochi căprui, dar își purta părul în stilul odango.
Trong live action, tóc cô có màu đen và mắt màu nâu, nhưng vẫn được búi theo kiểu Odango.
Nu numai ca partenerii vor sti ca trebuie sa se opreasca din ceea ce fac, evitand atingerea zonelor super-sensibile, dar poate actiona si ca o excitare incredibil de puternica pentru ei, stimulandu-i aproape de propriul orgasm.
Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái.
Acum trebuie sa actionezi.
Bây giờ anh còn nhiều việc phải làm.
Trebuie sa actionam imediat!
Chúng ta phải hành động lập tức!
Dar, in loc sa actionam asa cum ar fi natural sa o facem, noi si modul in care ne conducem viata in stresanta lume de azi, punem bariere in aceasta cale.
Và thay vì để mọi việc diễn ra theo tự nhiên, chúng ta với cuộc sống trong thế giới bận rộn ngày nay đã tự kềm chế mình lại.
Si sa spuna, practic, ca "Eu cred ca toti oamenii de pe planeta au importanta egala, si daca ajung la putere voi actiona tinand cont de aceasta.
Và căn bản nói, "Tôi tin rằng tất cả mọi người trên hành tinh được chú trọng như nhau, và nếu nắm quyền chúng ta sẽ hành động theo cách đó.
Ei nu ar fi actionat, asa că am decis că ar trebui s-o fac eu.
Họ đã quay mặt làm ngơ, vì vậy tôi quyết định sẽ làm gì đó.
Până nu vine sfârsitul, actionăm ca si cum Pământul încă se roteste.
Cho đến khi thế giới kết thúc, chúng ta sẽ không quay về.
Sper ca fetele vor actiona in propriul lor interes,... si vor sta de vorba cu pastorul Frydenhoej.
Tôi hy vọng các cô gái tự hành động và nói chuyện với ngài mục sư Frydenhoej.
Trebuie sa actioneze societate civila.
Đó là xã hội văn minh.
Aceasta reactie poate actiona ca un puternica anestezic al durerii, iar oxytocina, cunoscuta ca hormonul iubirii, poate fi suficient de puternica pentru a ne orbi in fata defectelor iubitilor.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
Asa ca am actionat.
Vì vậy, tôi đã hành động.
Khal Drogo nu va actiona până nu i se va naste fiul.
Khal Drogo sẽ không gây chiến cho tới khi con hắn ra đời.
Trebuie să actionăm acum.
Chúng ta phải hành động ngay.
Cred c-ar trebui sa actionezi si sa scapi de problema.
Tớ nghĩ rõ ràng là cậu nên vượt qua nó, làm tới lun ý.
Dar acum trebuie sa actionam spre binele copiilor nostrii,... si la naiba cu toti banii contelui.
Nhưng bây giờ, chúng ta phải hành động, thay mặt cho con cháu kém may mắn của mình, và số tiền của lão bá tước.
Se pare ca ma cunosti si stii cum actionez.
Có vẻ cô hiểu tôi và tính cách của tôi.
Sa actionam noi femeile,... daca barbatii nu pot sa o faca.
Hãy để phụ nữ hành động, nếu bọn đàn ông làm không nổi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actiona trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.