act trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ act trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ act trong Tiếng Rumani.
Từ act trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hành động, văn kiện, hành vi, màn, hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ act
hành động(deed) |
văn kiện(document) |
hành vi(deed) |
màn(act) |
hồi(act) |
Xem thêm ví dụ
Războiul Armaghedonului nu este un act de agresiune din partea lui Dumnezeu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
E doar un act afurisit! Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà. |
Acum daca imi permiteti un mic act de ipocrizie, am sa va ofer un foarte rapid rezumat a ceea ce se intampla in cadrul Miscarii. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Printr-un act tineresc de bravadă, am luat pocnitoarea şi am aprins fitilul gri şi lung. Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
Va fi acesta un act de nedreptate din partea lui Dumnezeu? Đức Chúa Trời hành động như thế có phải là bất công không? |
Dar acum, că sunt la mijlocul actului III, realizez că nu am fost niciodată mai fericită. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
În acest moment, Stephen Gately a declarat că este homosexual și că este îndrăgostit de fostul membru Caught in the Act, Eloy de Jong. Tháng 6 năm 1999, Stephen Gately bị phát hiện là đồng tính và anh đang hẹn hò với Eloy de Jong - thành viên nhóm Caught in the Act. |
Dar simplul act de bunătate din partea unui străin te va impresiona profund. " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
Lucrul care ne întăreşte cel mai mult, din planul lui Dumnezeu, este acela că a fost promis un Salvator, un Mântuitor care, datorită credinţei noastre în El, avea să ne ridice triumfători deasupra acelor teste şi încercări, chiar dacă preţul acestui act avea să fie incomensurabil atât pentru Tatăl care L-a trimis, cât şi pentru Fiul care a venit. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Şi am folosit- o pentru a încerca şi de a descoperi un peisaj aici în Actul Trei. Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3. |
Şi ultima, Actul de Amendament al FDA a fost votat acum câţiva ani, ce stipulează că oricine ar face un studiu trebuie să publice rezultatele acestuia în termen de un an. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
Isus s-a referit la acest act de iubire când a spus: „Atât de mult a iubit Dumnezeu lumea, încât l-a dat pe Fiul său unic-născut, pentru ca oricine manifestă credinţă în el să nu fie distrus, ci să aibă viaţă veşnică“. — Ioan 3:16. Chúa Giê-su nói đến hành động yêu thương này khi ngài phán: “Vì Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.—Giăng 3:16. |
Apostolii au decis asupra actului circumciziei (Faptele Apostolilor 15:5–29). Các Sứ Đồ quyết định về vấn đề làm phép cắt bì (CVCSĐ 15:5–29). |
11 Mulţi ani la rînd Martorii lui Iehova au anunţat acest viitor act de justiţie al lui Iehova. 11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va. |
Povestiţi-ne despre actul vostru de slujire şi citiţi apoi despre multe altele în secţiunea Prietenul din numărul din luna august 2008 al revistei Liahonei – luna zilei de naştere a preşedintelui Monson! Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Vă rugăm să vă scoateţi actul de identitate şi să semnaţi că vă oferiţi voluntari. Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện. |
Mai mult decât atât, Iehova a suferit de pe urma celui mai crud act de nedreptate când Fiul său, care „nu a comis păcat“, a fost executat ca un criminal (1 Petru 2:22; Isaia 53:9). (1 Phi-e-rơ 2:22; Ê-sai 53:9) Rõ ràng, không phải là Đức Giê-hô-va chẳng biết hoặc bàng quan trước cảnh ngộ của những người đau khổ vì bất công. |
14 După ce a dedicat zeci de ani studierii universului şi a vieţii din el, omul de ştiinţă britanic Sir Fred Hoyle a spus următoarele: „În loc să se accepte extrem de mica probabilitate ca viaţa să fi apărut datorită forţelor oarbe ale naturii, s-a părut mai nimerit să se presupună că apariţia vieţii a fost un act intelectual intenţionat“. 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Edward al VII-lea murit în 1910, în mijlocul unei crize constituționale, care a fost soluționată în anul următor prin Parliament Act din 1911 , care a limitat puterea Camerei Lorzilor . Ông mất năm 1910 vào cao trào của cuộc khủng hoảng hiến pháp và nó được giải quyết vào năm sau với Đạo luật Nghị viện 1911, hạn chế quyền lực của Thượng viện vốn được lập ra không qua bầu cử. |
Actul capitulării a fost semnat la început de ministrul de externe japonez Mamoru Shigemitsu "din ordinul și în numele împăratului Japoniei și a guvernului japonez " și mai apoi de generalul Yoshijiro Umezu, șeful Marelui Stat Major, "din ordinul și în numele Cartierului general imperial japonez " la ora 9:04. Người ký vào văn kiện đầu tiên là Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản Mamoru Shigemitsu, "Theo mệnh lệnh và nhân danh Hoàng đế và Chính phủ Nhật Bản" (9:04 sáng). |
Reagan a condus SAG într-o vreme plină în evenimente, marcată de dispute cu privire la managementul muncii, Taft–Hartley Act(d), audierile Comisiei Camerei Reprezentanților pentru Activități Neamericane(d) și epoca listei negre de la Hollywood. Có nhiều sự kiện xảy ra trong thời gian Reagan làm lãnh đạo công đoàn SAG, thí dụ như các cuộc tranh chấp giữa giới lao động và giới quản trị, Đạo luật Taft-Hartley ra đời, các vụ điều trần của ủy ban hạ viện đặc trách theo dõi các hoạt động không thuộc Mỹ (House Committee on Un-American Activities) và thời đại sổ đen Hollywood (nghi ngờ hoạt động của cộng sản tại Hollywood). |
În Istoria Declinului și Căderii Imperiului Roman, Edward Gibbon ia act de faptul că ucenicii Sfântului Severinus din Noricum au fost invitați de către o "doamnă napolitană", pentru a aduce trupul său la vila de la 488, "în locul de Augustulus". Trong tác phẩm sử học Lịch sử sự suy tàn và sụp đổ của Đế chế La Mã, tác giả Edward Gibbon có ghi chú rằng các môn đệ của Thánh Severinus ở Noricum được mời bởi một "phụ nữ Naples" để mang xác ông tới khu biệt thự vào năm 488, "vào chỗ ở của Augustulus, người không còn gì cả ". |
Aceasta înseamnă că, în urma unui act de infidelitate, partenerul nevinovat are dreptul de a decide dacă va rămâne cu partenerul infidel sau va intenta divorţ. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
Actul III, scena 4. Hồi III, cảnh 4. |
• De ce se poate spune că, trimiţându-şi Fiul să sufere şi să moară pentru noi, Iehova a înfăptuit cel mai mare act de iubire din toate timpurile? • Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ act trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.