acompaniament trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acompaniament trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acompaniament trong Tiếng Rumani.
Từ acompaniament trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự đi cùng, đi theo, phần nhạc đệm, tính chẵn lẻ, đệm nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acompaniament
sự đi cùng
|
đi theo
|
phần nhạc đệm(accompaniment) |
tính chẵn lẻ
|
đệm nhạc
|
Xem thêm ví dụ
Vă mulțumesc pentru acompaniament. Cảm ơn vì đã hát đệm. |
Unii istorici au susţinut că muzica ebraică antică avea doar melodie, nu şi acompaniament muzical. Một số sử gia cho rằng âm nhạc cổ xưa của người Hê-bơ-rơ có toàn giai điệu chứ không có âm điệu. |
Pe lângă producție, RedOne a contribuit și la acompaniamentul vocal, instrumentație, programare, inginerie de sunet și înregistrare. Ngoài việc sản xuất ca khúc, RedOne cũng đóng góp giọng bè, chơi nhạc cụ, lập trình âm thanh, làm kỹ sư âm thanh và thu âm ca khúc. |
Muzica era folosită în solitudine, ca acompaniament la meditarea sub rugăciune. Người ta đã dùng âm nhạc khi suy gẫm và cầu nguyện một mình nơi thanh tịnh. |
Ştiam din experienţă că din cauza ritmului dificil, a versurilor complicate şi a notelor înalte acest imn ar fi devenit un dezastru dacă nu avea parte de un acompaniament puternic. Tôi biết từ kinh nghiệm rằng với nhịp điệu khó khăn, lời bài hát đầy phức tạp và những nốt nhạc cao thì bài thánh ca này sẽ rất khó hát nếu không được đệm đàn đúng. |
Grecii antici foloseau şi ei muzica pentru acompaniament la „dansurile erotice“ populare. Người Hy Lạp xưa cũng dùng âm nhạc để hòa nhịp với “những màn nhảy múa khiêu dâm” thịnh hành lúc đó. |
Cu acompaniamentul unei casete înregistrate, cu o voce frumoasă, clară – fără să sară nici o notă – ea a cântat despre un viitor strălucit: Cùng với nhạc đệm trong băng thu sẵn, và với một giọng ca tuyệt vời, trong trẻo—không sai một nốt nhạc nào—em ấy đã hát về một tương lai sáng sủa hơn: |
Cea mai cunoscută este Corp rigid cântă, strâns după „Venind prin lanul de secară(d)”, de Robert Burns, pe care se pare că obișnuia să o cânte cu acompaniament de chitară. Bài thơ nổi bật nhất là Rigid Body Sings, dựa trên bài "Comin' Through the Rye" của Robert Burns, mà ông thường dùng nó để hát khi chơi guitar. |
Cântaţi fără acompaniament sau cu acompaniamentul de mai jos. Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây. |
Ambele teme se întorc apoi în chei diferite, iar prima temă se întoarce în cele din urmă în aceeași cheie, deși cu un acompaniament modificat la stânga. Cả hai chủ đề sau đó trở lại nhưng được viết với cung khác, và giai điệu đầu tiên cuối cùng trở lại một lần nữa trong cùng cung gốc, mặc dù với tay trái đệm kiểu khác. |
Intenția e de-a avea un acompaniament literar care să explice posterul, în caz că nu te prinzi. mọi sự chú ý của tôi đều hướng về một bài nhạc đệm văn vẻ để giải thích tấm poster trong trường hợp bạn không hiểu nó |
19 Poate că nu acordăm prea multă importanţă acompaniamentului muzical de la congrese. 19 Rất dễ để không chú ý gì nhiều đến phần âm nhạc thu sẵn tại các kỳ hội nghị đặc biệt, vòng quanh và địa hạt. |
Pentru toţi însă este un privilegiu să participe la pregătirea minunatelor acompaniamente muzicale pe care le ascultăm la evenimentele teocratice. Họ xem đây là đặc ân để góp phần đem lại điệu nhạc hay vào những dịp nhóm họp đặc biệt. |
Nu mai poţi merge la un restaurant fără să auzi acompaniamentul unei muzici. Các em không còn có thể đi đến một nhà hàng mà không có mở nhạc nền. |
Am schimbat nişte versuri, cu toate că-i o provocare pentru un artist ca mine să lucreze cu un acompaniament atât de groaznic. Tôi đang cố thực hiện một cách phân nhịp mới, mặc dù đúng là đầy thách thức đối với một nghệ sĩ như tôi khi phải... kết hợp với dàn hợp tấu tầm thường đó. |
Prin urmare, corpul de bătrâni al congregaţiei trebuie să se asigure că, înainte şi după întruniri, se foloseşte doar CD-ul Să-i cântăm lui Iehova — acompaniament la pian. Thế nên, hội đồng trưởng lão nên sắp đặt một cách thích hợp để mở nhạc Hãy hát chúc tụng Đức Giê-hô-va—Nhạc đệm piano trước và sau buổi nhóm. |
RedZone au fost apoi angajați pentru a lucra la mai multe piese pentru album, inclusiv să prelucreze versurile piesei „Early Mornin'”, să înregistreze acompaniamentul vocal pentru „Outrageous” și să producă „The Hook Up”. Tính ra trong cả album, RedZone đã đồng sáng tác "Early Mornin'", thu âm giọng nền cho "Outrageous" và sản xuất "The Hook Up". |
Fraţii noştri din unele ţări cântă minunat fără acompaniament muzical. Tại vài xứ, anh em của chúng ta hát rất hay, không cần âm nhạc gì cả. |
Mare parte din muzica lui de cameră urmează modelul stabilit de Joseph Haydn, dar Boccherini a îmbunătățit modelul lui Hadyn de cvintet de corzi aducând violoncelul în primul plan, pe când Haydn întotdeauna i-a conferit un rol de acompaniament. Phần lớn âm nhạc thính phòng của ông chịu ảnh hưởng bởi Joseph Haydn; tuy nhiên, Boccherini thường được tin là nâng mô hình của Haydn trong tứ tấu đàn dây bằng cách đưa cello nổi bật lên, trong khi Haydn đã thường xuyên chuyển xuống cho một vai trò đệm. |
Dar cântatul la pian cu o singură mână era mai bun decât lipsa totală a acompaniamentului muzical. Nhưng việc đàn một tay còn tốt hơn là không có nhạc gì cả. |
Pentru a ajuta congregaţiile să intoneze cu entuziasm cântările la întruniri, Societatea a pregătit acompaniamente muzicale înregistrate. Để giúp hội thánh phấn khởi hát tại các buổi họp, Hội đã phát hành những băng nhạc đệm được thâu sẵn. |
În urma versului „Can't read my Poker Face” (ro.: „Nu poate să-mi citească fața de poker”), acompaniamentul vocal rostește „He's got me like nobody” (ro.: „El mă are doar pe mine și nimeni altcineva”), iar în următorul vers, se rostește „She's got me like nobody” (ro.: „Ea mă are doar pe mine și nimeni altcineva”). Sau đoạn hook "Can't read my Poker Face" là phần hát của ca sĩ bè "He's got me like nobody" và sau đó nói thêm câu tiếp theo "She's got me like nobody". |
Însă multe cântări au fost prelucrate pentru acompaniament la pian şi li s-a dat un stil muzical care încearcă să păstreze caracteristicile internaţionale ale melodiilor. Tuy nhiên, nhiều bài hát đã được soạn để đệm theo bằng đàn pianô và có lối nhạc phản ảnh nguồn gốc của các bài được biên soạn tại nhiều nước khác nhau. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acompaniament trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.