achtergrond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achtergrond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achtergrond trong Tiếng Hà Lan.

Từ achtergrond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nền, Phông nền, bối cảnh nền, hình mẫu bàn làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achtergrond

nền

noun

Je ziet de brandende koolcentrale op de achtergrond.
Bạn có thể thấy các nhà máy đốt than trong nền của tấm ảnh.

Phông nền

noun

Dus dan voeg ik wat kleur toe aan de achtergrond
Vì vậy tôi thêm chút màu vào phông nền

bối cảnh nền

noun

hình mẫu bàn làm việc

noun

Xem thêm ví dụ

Ik heb hier in de Verenigde Staten fantastische mensen met verschillende etnische achtergronden en culturen mogen bezoeken.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Als je met iemand praat die een niet-christelijke achtergrond heeft, kun je zeggen: ‘Merk op wat de Heilige Geschriften erover zeggen.’
Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”.
Mijn achtergrond
Hoàn cảnh gia đình
Helaas zouden geschillen over de datum van Jezus’ geboorte de opmerkenswaardiger gebeurtenissen die rond die tijd plaatsvonden, op de achtergrond kunnen dringen.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Het licht niet overal groen op in de achtergrond, alleen aan de randen enzovoort.
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv..
Ik moet iets over mijn achtergrond vertellen, want het zal in mijn verhaal ter sprake komen.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
We kunnen de keuzes en psychologische achtergrond van andere mensen in de wereld, in de kerk, en zelfs in het gezin niet volledig begrijpen. Dat komt omdat wij niet volledig begrijpen wie zij werkelijk zijn.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.
Beiden hadden een wiskundige achtergrond, maar Turing vertelde ons iets zeer belangrijks.
Cả hai người đều nhìn từ một quan điểm toán học, nhưng Turing nói với chúng ta một điều rất quan trọng.
Locatiegeschiedenis kan alleen goed werken als Locatieservices is ingesteld op Altijd en als 'Ververs op achtergrond' is ingeschakeld.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
Voordat ik dat uitleg, wil ik eerst iets over mijn achtergrond vertellen.
Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình.
Jehovah’s Getuigen volgen Jezus’ raad op en hebben daardoor — ongeacht hun nationaliteit, huidskleur, etnische achtergrond of taal — vrede onder elkaar.
Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ.
Recente studies door satellieten zoals de WMAP-satelliet hebben aangetoond dat er kleine verschillen in die achtergrond aanwezig waren.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Veel gevangenen hebben net zo’n achtergrond.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
Maar bestaat er desondanks „klassenonderscheid” op basis van raciale, culturele of zelfs religieuze achtergronden?
Nhưng chúng ta có “phân-biệt” giai cấp dựa trên nguồn gốc chủng tộc, văn hóa, hoặc thậm chí tôn giáo không?
Bespreek met hem de schriftuurlijke achtergrond van onze huidige regeling aan de hand van de eerste paragraaf op blz. 20.
Hãy xem với người đó căn bản dựa trên Kinh-thánh của sự sắp đặt hiện hành bằng cách dùng đoạn một nơi trang 20.
Het idee om iemand te begeleiden die anders is, iemand met een andere achtergrond dan jij, wat die achtergrond ook is, gaat om het openen van deuren voor mensen die niet eens de gang in mochten.
Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới.
Door de historische achtergrond van India in het kastensysteem, en doordat er veel mensen zijn die buitengesloten zijn gebleven, draait veel politiek om oplossingen voor dit probleem.
Vì trong lịch sử của người Ấn Độ, trong chế độ đẳng cấp, và vì sự thật là từng có nhiều người bị bỏ rơi ngoài trời giá lạnh, nhiều điều về nền chính trị bàn về cách làm thế nào để đảm bảo rằng chúng ta sẽ giải quyết nó.
Familie en achtergrond
Gia đình và thân thế
Leg uit dat kennis van de achtergrond en het kader van de verhalen en openbaringen in de Schriften de Schriftstudie van de cursisten ten goede komt.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
Als je video's wilt downloaden via een mobiel netwerk, ga je naar Instellingen en schakel je Alleen downloaden via wifi uit onder Achtergrond en downloads.
Để tải video xuống qua mạng di động, hãy đi đến Cài đặt và tắt Chỉ tải xuống qua Wi-Fi trong phần Nền và video tải xuống.
Persoonlijke problemen en de spanningen van alledag raken op de achtergrond wanneer ik een aandeel heb aan de dienst.”
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
Verdwijnt volledig in de achtergrond.
Biến mất hoàn toàn vào khung cảnh.
We werkten met een bedrijf dat gespecialiseerd is in camerabeveiliging. We vroegen hen om een stuk software met ons te ontwerpen, met een camera die naar mensen in de kamer kon kijken, ze zou volgen en één persoon zou vervangen door de achtergrond, waardoor die onzichtbaar werd.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.
In zijn brief aan de Hebreeën (christenen met een Joodse achtergrond) gaf Paulus veel inzicht in de betekenis van de Wet en in de manier waarop Gods voornemen in Christus wordt vervuld.
Trong thư viết cho người Hê-bơ-rơ là tín đồ gốc Do Thái, Phao-lô giải thích mục đích Luật Pháp, và ý định của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Chúa Giê-su như thế nào.
Dit is wat ik deed met figuur en achtergrond.
Đây là những gì tôi đã làm với hình thù và mặt đất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achtergrond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.