achita trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achita trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achita trong Tiếng Rumani.

Từ achita trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thanh toán, 解放, trả, giải phóng, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achita

thanh toán

(clear)

解放

trả

(satisfy)

giải phóng

trả tiền

(square)

Xem thêm ví dụ

La Fayette este achitat cu 406 voturi în favoarea sa din 630 de voturi total exprimate.
Huỳnh Thúc Kháng được hơn 620 phiếu trong tổng số 640 phiếu của cử tri.
Nu sa achita, dar ai făcut din dragoste.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
Din primele plătite de asiguraţi, companiile de asigurări achită despăgubirile.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
Mai aveti 23 de rate de achitat.
Còn tới 23 lần trả góp lận.
3–5. a) De unde ştim că spiritul sfânt l-a ajutat pe Moise să se achite de responsabilităţi?
3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí?
Se acceptă solicitarea pentru sentinţa de achitare.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Istoria mă va achita".
Lịch sử sẽ giải oan cho tôi."
De ce calităţi avea nevoie Iosua pentru a se achita de însărcinarea primită?
Để lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên thành công, Giô-suê cần điều gì?
În loc să accepte sugestia mea, ei m-au întrebat de ce ajutor practic aş avea nevoie ca să pot continua să mă achit de responsabilităţi“.
Thay vì nhận lời đề nghị của tôi, họ hỏi tôi cần điều cụ thể nào để giúp tôi tiếp tục gánh vác trách nhiệm của mình”.
În multe locuri n-ar mai fi suficienţi fraţi calificaţi care să se achite de toate responsabilităţile din congregaţie.
Nhiều hội thánh sẽ thiếu những anh địa phương hội đủ điều kiện để chăm lo mọi trách nhiệm trong hội thánh.
16 Faptul de „a aduce rod în tot felul de fapte bune“ include totodată achitarea de obligaţiile familiale şi manifestarea de interes faţă de colaboratorii creştini.
16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ.
Deciziile partenerilor de căsătorie în legătură cu felul în care se vor achita de responsabilităţile părinteşti au o influenţă profundă şi de durată asupra vieţii şi a personalităţii copiilor lor.
Những quyết định của cha mẹ về cách nuôi dạy con cái, về vai trò của người mẹ có ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trên đời sống và tính cách của trẻ.
S-ar putea să vă surprindă entuziasmul cu care se va achita de sarcini.
Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà.
Aceasta pretinde ca ei să cultive „roada Duhului“, descrisă la Galateni 5:22, 23, şi să se achite cu fidelitate de rolul lor de administratori. — 1 Corinteni 4:2; 9:16.
Điều này đòi hỏi họ phải vun trồng “trái của Thánh-Linh” được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23 và phải trung thành chăm nom công việc quản trị của họ (I Cô-rinh-tô 4:2; 9:16).
□ Ce răspundere ne asumăm, ca unii care credem în Cuvîntul lui Dumnezeu, şi cum ne poate ajuta conduita noastră să ne achităm de această răspundere?
□ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy?
Împrumutînd bani ca să-şi achite datoriile, s-a afundat mai mult în mocirlă.
Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy.
Este adevărat, ei lucrează pentru a-şi achita notele de plată şi pentru a-şi întreţine familia.
Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình.
Exemplul de zel al lui Iehova arată în mod clar că trebuie să ne achităm cu entuziasm şi zel de misiunea de a proclama Regatul.
Gương sốt sắng của Đức Giê-hô-va cho thấy chúng ta nên ủng hộ hết lòng và sốt sắng trong công việc rao truyền về Nước Trời.
Mă duc să ma achit cu dl. Blankenship.
Tôi có việc phải giải quyết với ông Blankenship.
Aşa cum am arătat în scurta mea relatare despre „răscumpărătorii” imigranţi, cuvântul răscumpăra înseamnă a plăti o datorie sau a te achita de o obligaţie.
Như đã được nêu ra trong câu chuyện ngắn của tôi về người nhập cư “trả nợ,” từ chuộc lại có nghĩa là trả hết một nghĩa vụ hay một khoản nợ.
Harry mi-a amintit că aveam responsabilităţi familiale de care trebuia să mă achit şi m-a sfătuit să am răbdare.
Anh Harry nhắc tôi nhớ rằng tôi còn có trách nhiệm chăm sóc gia đình và khuyên tôi nên kiên nhẫn chờ.
Ce l-a ajutat să se achite de această însărcinare importantă?
Điều gì giúp ông thực thi trọng trách ấy?
Ce învăţăm din 2 Împăraţi 13:18, 19 în legătură cu achitarea de responsabilităţile încredinţate de Dumnezeu?
Câu 2 Các Vua 13:18, 19 dạy chúng ta điều gì về việc hoàn thành nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao phó?
Imaginaţi-vă un tribunal în care un judecător milos achită de regulă criminalii, chiar delincvenţii recidivişti, deoarece aceştia au parcurs ceremonialul recunoaşterii delincvenţelor lor şi au spus că le pare rău.
Bạn hãy thử tưởng tượng một tòa án luật hình mà trong đó quan tòa đầy lòng trắc ẩn nên lúc nào cũng tha bổng các tội nhân, ngay cả các tội phạm ngoan cố, chỉ vì họ đã theo một nghi thức thú nhận tội lỗi của họ và nói họ đã hối tiếc.
El îşi aminteşte: „Oamenii din lume mă admirau pentru că eram un om de acţiune şi reuşeam să mă achit de toate sarcinile repartizate.
Anh nhớ lại: “Người thế gian thán phục vì tôi năng động và có thể hoàn thành mọi công việc được giao.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achita trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.