acar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acar trong Tiếng Indonesia.
Từ acar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dưa muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acar
dưa muốinoun bukan mengenai bagaimana memasukkan bom ke dalam tong acar, không phải là thả trái bom vào thùng dưa muối, |
Xem thêm ví dụ
Bagaimana kalau acar? Dưa muối không? |
Adam, ini pengorbanan yang kau buat saat kau berusaha memacari seseorang lagi. đây là sự hi sinh cần thiết khi mà ta cố giành lại ai đó. |
Halo, acar. Chào dưa chua. |
adalah bahwa acar sandwich? Có phải đó là sandwich dưa chua không? |
Cuka meja cenderung lebih encer (4% sampai 8% asam asetat), sementara makanan acar komersial menggunakan larutan yang lebih pekat. Giấm ăn (table vinegar) thì loãng hơn (4% đến 8%), trong khi loại giấm trộn thương mại thì nồng độ cao hơn. |
Dan sama seperti garam itu penting dalam mengubah mentimun menjadi acar, demikian pula perjanjian adalah penting dalam kelahiran kembali kita secara rohani. Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta. |
Gila hanyalah ucapan samar, bicara pada kucing memacari Paula Abdul. Điên khi nghe những lời đó, nói chuyện với mèo đi, hẹn với Paula Abdul. |
Itu adalah acar terburuk yang pernah ku miliki. Đó là trái dưa chua dở nhất Tôi từng nếm. |
Langkah pertama dalam proses mengubah mentimun menjadi acar adalah mempersiapkan dan membersihkan. Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch. |
Ambillah acarnya. Ăn dưa muối đi. |
Seperti mustar dan acar. Giống như là, mù tạt và dưa chua. |
Kurasa aku akan pilih acar saja. Tôi ăn dưa muối thôi được rồi. |
Acar itu dikemas dalam wadah-wadah kaleng, yang ditutupi dengan air garam mendidih, dan diproses dalam wadah besar berisi air mendidih. Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi. |
Kau punya acar? Có đưa chuột không? |
Saya rasa kita memiliki masalah " acar. " Tôi nghĩ những gì chúng ta co là một vấn đề về dưa chua |
Aku tak suka acar. Tôi không muốn ăn dưa muối. |
8 Karenanya, berhati-hatilah agar jangan kamu tertipu; dan agar kamu boleh tidak tertipu acarilah kamu dengan sungguh-sungguh karunia-karunia terbaik, selalu mengingat untuk apa itu diberikan; 8 Vậy nên, các ngươi hãy coi chừng kẻo bị lừa gạt; và để khỏi bị lừa gạt, các ngươi hãy thực tâm atìm kiếm các ân tứ tốt đẹp nhất, và luôn luôn nhớ đến mục đích mà các ân tứ đó được ban cho; |
Yang cukup acar, benar, pikir saya; ranjang di sebuah rumah aneh di hari yang luas, dengan kanibal dan tomahawk! Một khá dưa, quả thật, nghĩ rằng tôi; Abed ở đây trong một ngôi nhà kỳ lạ trong ngày rộng, với một kẻ ăn thịt người và một tomahawk! |
Masalah dengan bom dan tong acar bukan mengenai bagaimana memasukkan bom ke dalam tong acar, tapi mengetahui lokasi tong acarnya. Vấn đề của bom và thùng dưa muối không phải là thả trái bom vào thùng dưa muối, mà là biết tìm thùng dưa muối ở đâu. |
38 Dan acarilah muka Tuhan selalu, agar dengan bkesabaran kamu boleh memiliki jiwamu, dan kamu akan memperoleh kehidupan kekal. 38 Và hãy luôn luôn atìm kiếm nhan Chúa, ngõ hầu nhờ lòng bkiên nhẫn mà các ngươi có thể giữ được tâm hồn mình, và các ngươi sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu. |
Aku membeli lebih acar dari toko Pickle Guys. Tôi có mua thêm 1 hũ ở Pickle Guys. |
Apabila proses ini diikuti dengan benar, maka acar itu dapat disimpan dan dinikmati untuk jangka waktu lama. Khi thủ tục này được tuân theo một cách thích đáng thì dưa chua có thể được tích trữ và để dành ăn trong một thời gian dài. |
Ya, tidak ada acar. Ừ, không có dưa chua nhé. |
Pagi ini saya ingin membahas sejumlah pelajaran rohani yang dapat kita pelajari dari proses yang melaluinya mentimun menjadi acar. Buổi sáng hôm nay, tôi muốn thảo luận một số bài học thuộc linh mà chúng ta có thể học được từ tiến trình mà qua đó một quả dưa leo trở thành dưa chua. |
Praktisnya, pembidik bom Norden dapat mengebom ke tong acar dari jarak 20.000 kaki (6096 meter), tapi hanya dalam kondisi sempurna. Trong thử nghiệm, thiết bị ngắm bom Norden có thể thả bom trúng một thùng dưa muối từ 20000 bộ, nhưng đó là trong những điều kiện hoàn hảo. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.