abstrak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstrak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstrak trong Tiếng Indonesia.

Từ abstrak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trừu tượng, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstrak

trừu tượng

noun

Ini tidak seperti hubungannya dengan bentuk abstrak tertentu.
Nó không phải là một dạng quan hệ của những hình thức trừu tượng.

tóm tắt

noun

Xem thêm ví dụ

Kata itu mengandung makna keadilan yang abstrak.
Theo một nghĩa nào đó thì từ này có thể mang nghĩa là công .
Setiap objek dalam sistem melayani sebagai model dari "pelaku" abstrak yang dapat melakukan kerja, laporan dan perubahan keadaannya, dan berkomunikasi dengan objek lainnya dalam sistem, tanpa mengungkapkan bagaimana kelebihan ini diterapkan.
Mỗi đối tượng phục vụ như là một "động tử" có thể hoàn tất các công việc một cách nội bộ, báo cáo, thay đổi trạng thái của nó và liên lạc với các đối tượng khác mà không cần cho biết làm cách nào đối tượng tiến hành được các thao tác.
Paul Jackson Pollock (28 Januari 1912 – 11 Agustus 1956) adalah seorang pelukis Amerika Serikat yang cukup berpengaruh dan merupakan tokoh utama dalam gerakan abstrak espresionis.
Paul Jackson Pollock (28 tháng 1 năm 1912 – 11 tháng 8 năm 1956), được biết đến với tên Jackson Pollock, là một họa sĩ nổi tiếng người Mỹ và tác phẩm chính về chủ nghĩa trừu tượng sống động.
New York selamat dari perang tanpa mengalami kerugian dan kota terdepan di dunia, bersama Wall Street memimpin Amerika Serikat sebagai kekuatan ekonomi terbesar dunia, Markas Besar Perserikatan Bangsa-Bangsa (selesai tahun 1950) mendorong pengaruh politik New York, dan kebangkitan ekspresionisme abstrak di kota ini menjadikan New York berhasil menggantikan Paris sebagai pusat seni dunia.
Phố Wall của New York đưa Hoa Kỳ lên cao trong vai trò cường quốc thống trị nền kinh tế thế giới, tổng hành dinh Liên Hiệp Quốc hoàn thành năm 1950 làm tăng thêm sức mạnh ảnh hưởng chính trị của thành phố, và sự nổi lên của chủ nghĩa biểu hiện trừu tượng đã báo hiệu cho việc trung tâm mỹ thuật của thế giới dời Paris về New York.
Hanya manusia yang sanggup menyampaikan buah pikiran serta gagasan yang abstrak dan kompleks melalui suara yang dihasilkan pita suara atau melalui isyarat.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Bebas dari pekerjaan yang membosankan di kehidupanmu sehari-hari....... kebebasan sebagai abstrak yang ideal.
Tự do thoát khỏi kiếp sống bần hàn... tự do như trong trí tưởng tượng.
Yang menarik bagi saya adalah perkembangan pemikiran modern, evolusi kreativitas, imajinasi, dan pikiran abstrak, tentang apa artinya menjadi manusia.
Nhưng điều khiến tôi thấy thú vị đó là sự phát triển của tư duy hiện đại, tiến hóa của óc sáng tạo, trí tưởngtượng, suy nghĩ trừu tượng. về ý nghĩa của loài người.
Kerajaan Allah bukan sesuatu yang abstrak dalam hati seseorang.
Nước Trời không phải chỉ là một ý niệm mơ hồ hay một trạng thái trong lòng người ta.
14 Seorang remaja lain mengaku bahwa ia juga gagal untuk mengenal Yehuwa sebagai Sahabat dan Bapa, dengan memandangnya tidak lebih daripada Roh yang abstrak.
14 Một người trẻ khác thú nhận là chị cũng không đi đến chỗ biết Đức Giê-hô-va như là một người Bạn và Cha, và chị coi Ngài không khác một Thần linh trừu tượng.
Langkah terakhir juga tidak sulit, tapi langkah perantara ini -- dari deskripsi abstrak menjadi bentuk lipatan -- ini sulit.
Bước cuối cùng không quá khó khăn, nhưng bước ở giũa -- đi từ một miêu tả trừu tượng đến một hình gấp -- thì khó đấy.
Ilustrasi di papan tulis dapat membantu siswa memahami gagasan-gagasan yang abstrak.
Hình minh họa ở trên bảng có thể giúp các học sinh hiểu những ý nghĩ trừu tượng.
Kita menemukan bahwa konsep- konsep abstrak yang kita sebut dengan depresi, alkoholisme, bisa diukur dengan tepat.
Chúng ta đã có thể đo lường những khái niệm mơ hồ như trầm cảm, nghiện rượu với sự chính xác cao độ.
YESUS tidak pernah menyebut Allah suatu kekuatan abstrak.
Chúa Giê-su không bao giờ nói Đức Chúa Trời là một lực trừu tượng.
Ingat-ingatlah ini puitis abstrak dari tulisan kuno yang lama hilang.
Giờ, hãy nhớ là đây là thơ trừu tượng từ những bản văn cổ thất truyền từ lâu.
Menurut kebanyakan terjemahan Alkitab modern, ”kumpulan roh yang fasik” di ayat ini bukan suatu sifat jahat yang abstrak, melainkan makhluk-makhluk roh yang fasik dan kuat.
“Các thần dữ” không ám chỉ khái niệm trừu tượng về cái ác, nhưng nói đến những ác thần mạnh mẽ.
Kadang-kadang kenangannya lebih abstrak.
Đôi khi họ cũng hơi mâu thuẫn.
Dan di sini kita melihat Galois mulai membentuk sebuah bahasa untuk melihat inti dari benda-benda tak terlihat, sejenis ide abstrak dari simetri yang mendasari objek fisik ini.
Và ở đây chúng ta thấy Galois bắt đầu phát triển một thứ ngôn ngữ để hiểu cốt lõi những thứ không thấy được, một loại ý tưởng trừu tượng về sự đối xứng trên cơ sở hình thể vật lý.
Dan ini bukan hanya terjadi pada hal-hal abstrak seperti nilai dan kepribadian.
Và đây không phải là thứ chóng vánh như giá trị và nhân cách.
Jika citra kekerasan hadir, citra kekerasan tetap abstrak dan tidak ditentukan untuk keseluruhan produk.
Nếu hình ảnh bạo lực được hiển thị, chúng vẫn mang tính trừu tượng và không mang tính quyết định đối với sản phẩm tổng thể.
Para pekerja yang saya kenal mempunyai hubungan abstrak dnegan produk yang mereka kerjakan.
Các công nhân mà tôi biết có một mối quan hệ trừu tượng một cách đáng ngạc nhiên với các sản phẩm mà họ tạo ra.
Cara berpikir abstrak membuat anak remaja Anda bisa bergulat dengan persoalan yang rumit seperti itu.
Lối suy nghĩ trừu tượng cho trẻ biết cách đấu tranh với những vấn đề phức tạp.
(Daniel 12:1; Lukas 1:26) Bisa jadi, alasan diberitahukannya nama-nama ini adalah untuk memperlihatkan bahwa setiap malaikat adalah pribadi roh yang unik serta memiliki nama, bukan energi atau daya abstrak semata.
Kinh-thánh cho biết các tên này có thể là để chứng tỏ mỗi thiên sứ là một thần linh đặc biệt, có tên, chứ không chỉ là một lực hay năng lượng nhân cách nào đó.
Konsep ini tidak samar-samar atau abstrak, tetapi sebuah kenyataan yang hidup!
Đó không phải là một khái niệm xa vời, hồ nhưng là một điều có thật!
Kota ini adalah pusat jazz pada 1940-an, ekspresionisme abstrak pada 1950-an dan tempat kelahiran hip hop pada 1970-an.
Thành phố là một trung tâm nhạc jazz trong thập niên 1940, chủ nghĩa trừu tượng biểu hiện trong thập niên 1950 và là nơi phát sinh văn hóa nhạc hip hop trong thập niên 1970.
Saya selalu ingin mengetahui nama-Nya, karena bagi saya ’Allah’ terlalu abstrak.
Tôi đã luôn muốn biết danh Ngài bởi vì đối với tôi, từ ‘Đức Chúa Trời’ quá xa cách.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstrak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.