ablacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ablacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ablacja trong Tiếng Ba Lan.
Từ ablacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự cắt bỏ, trừ bỏ, sự tải mòn, xa ra, tẩy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ablacja
sự cắt bỏ(ablation) |
trừ bỏ
|
sự tải mòn(ablation) |
xa ra
|
tẩy đi
|
Xem thêm ví dụ
Kiedy więc lekarz potwierdzi, że punkt skupienia jest na obranym celu, przechodzimy do ablacji przy użyciu pełnej energii, jak ta widoczna tutaj. Thế là, một khi bác sĩ đã xác minh là điểm tụ sóng âm trúng với mục tiêu đã chọn, thì ta sẽ tiến tới thực hiện một cú cắt bỏ dùng năng lượng cực đại như qúi vị thấy ở đây. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ablacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.