-abil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -abil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -abil trong Tiếng Rumani.
Từ -abil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có khả năng, bị, được, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -abil
có khả năng(-able) |
bị
|
được
|
có thể
|
Xem thêm ví dụ
Potenţialul vostru mare şi abilitatea pot fi limitate sau distruse dacă cedaţi contaminării diabolice care vă înconjoară. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Am auzit de abilităţile lor de la colonelul Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Hank, serul ăsta pe care-l faci nu afectează abilităţile, nu? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Abilitatea de a- ți schimba forma, super viteza, zborul, super forța, imortalitatea, și invizibilitatea. Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình. |
Cyborg, ai abilitatea de a crea tuburi, nu? Cyborg, anh có khả năng dịch chuyển phải không? |
Ai abilităţi bune. Kĩ năng tốt. |
I-am spus să nu profite de abilităţile lui. Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực. |
Iar sistemul educaţional va trebui să evolueze să asigure studenţilor abilităţile necesare. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
Am vrut abilităţi. Tôi đã muốn năng lực đó. |
Băiatul lui Stark se dovedeşte a fi mai abil decât credeam. Thằng nhóc nhà Stark tỏ ra khôn ngoan hơn chúng ta tưởng. |
Oameni cu abilităţi speciale. Cho những người có khả năng phi thường. |
Ţinta lor sunt doar oamenii cu abilităţi. Họ chỉ nhắm đến những người có khả năng đặc biệt. |
Eu cred că e foarte abil în aprecierea talentului. Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng. |
Aceste abilităţi ne determină să facem lucruri peste puterile omeneşti, dar noi suntem tot oameni. Những năng lực này cho chúng ta làm những điều phi thường, nhưng anh vẫn là người bình thường. |
Dar, mai important, mi-au dat abilitatea de a crede, de a crede în totalitate că pot. Nhưng quan trọng hơn, họ đã dạy tôi biết cách tin tưởng, hoàn toàn tin rằng tôi có thể làm được. |
Abilitatea de a observa fiecare detaliu. Xem phần phân loài để biết thêm chi tiết. |
Bebeluşii au această abilitate. Trẻ con có khả năng này khi sinh ra. |
Avem această abilitate de a construi lucruri, de a descifra lucruri cu mâinile noastre. Chúng ta có khả năng này để tạo ra nhiều thứ, để nắm giữ các thứ với đôi tay ta |
Veniţi, alăturaţi-vă turmei şi sfinţiţi-vă abilităţile, talentele şi îndemânările. Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em. |
Cum putem conduce studii biblice cu abilitate? Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? |
Abilităţi şi metode de studiere a scripturilor Các kỹ năng và phương pháp học thánh thư |
18 ‘Maşinaţiile’ abile ale lui Satan s-au manifestat recent sub încă o formă. 18 Gần đây các “mưu-kế” xảo quyệt của Sa-tan đã xuất hiện dưới một dạng khác nữa. |
Slabiciune, frisoane, pierderea abilitatilor. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. |
În scripturi, ochiul este adesea folosit ca simbol al abilităţii unei persoane de a primi lumina lui Dumnezeu. Trong thánh thư, mắt được dùng như là một biểu tượng về khả năng của một người có thể nhận được sự sáng của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -abil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.