abad pertengahan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abad pertengahan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abad pertengahan trong Tiếng Indonesia.
Từ abad pertengahan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trung cổ, Thời kỳ Trung Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abad pertengahan
trung cổ
Jika Anda memikirkan tentang wilayah kota di abad pertengahan Nếu nghĩ đến các thành phố trung cổ, thì mỗi thành phố, đường phố |
Thời kỳ Trung Cổ
|
Xem thêm ví dụ
Abad Pertengahan di Eropa secara umum disamakan dengan Abad Kegelapan. Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. |
Pada Abad Pertengahan, gelar ini lazimnya diterjemahkan menjadi "Raja", atau "Raja Kecil" (bahasa Jerman: Kleinkönig). Ở Phần Lan, ông thường được gọi là "Litti" hoặc "Kuningas" ("Ông vua"). |
Dan itu adalah tradisi Timur Tengah -- tradisi Abad Pertengahan. Có rất nhiều văn hóa truyền thống ở vùng Trung Đông -- văn hóa Trung Cổ. |
Beberapa mengandalkan pada dewan-dewan gereja dari Abad Pertengahan dan ajarannya. Một số người dựa vào các hội đồng đang vận động sự hợp tác giữa Ky Tô hữu toàn cầu của Thời Trung Cổ với những tín điều của họ. |
Pada Abad Pertengahan, sekelompok penyalin Yahudi yang disebut Kaum Masoret meneruskan kegiatan itu. Suốt thời Trung Cổ, một nhóm ký lục người Do Thái được gọi là nhóm Masorete đã tiếp tục truyền thống này. |
Dari Abad Pertengahan hingga tahun 1791, Weidenbach adalah bagian Kepangeranan Ansbach-Matheu-Weidenbach. Từ thời Trung cổ đến năm 1791 Weidenbach thuộc Công quốc Ansbach. |
Setelah kebakaran tahun 1697, kastil asli abad pertengahan hancur dan dibangunlah Istana Stockholm yang bergaya barok. Sau trận hỏa hoạn năm 1697 khi lâu đài Trung cổ nguyên bản bị phá hủy, Cung điện Stockholm được xây theo phong cách baroque. |
Pada Abad Pertengahan, gajah perang jarang digunakan di Eropa. Trong thời Trung cổ, voi hiếm khi được sử dụng ở châu Âu. |
Selama Abad Pertengahan gelar ini mulai menonjol pertama kali di antara kerajaan-kerajaan Jermanik. Trong thời Trung cổ, tước hiệu này được sử dụng đầu tiên dưới các triều đại quân chủ của Đức. |
Münster Abad Pertengahan Mencari Perubahan Thành phố Münster thời trung cổ muốn cải cách |
Sastra Bengali pada abad pertengahan merupakan sastra keagamaan (seperti Chandidas), atau adaptasi dari bahasa lain (misalnya Alaol). Văn học Bangla thời trung cổ thường mang tính tôn giáo (như Chandidas), hay phòng theo từ các ngôn ngữ khác (như Alaol). |
Istilah "Abad Pertengahan" pertama kali muncul dalam bahasa Latin pada 1469 sebagai media tempestas (masa pertengahan). Thuật ngữ "Trung Đại" xuất hiện lần đầu trong tiếng Latin là media tempetas (dịch nghĩa đen là "mùa trung gian"). |
Pada Abad Pertengahan, terjadi perubahan-perubahan besar dalam Gereja. Thời Trung Cổ đã mang đến những biến đổi cơ bản bên trong Giáo hội. |
Pemikiran yang kedua ini menghantui banyak orang selama Abad Pertengahan. Ý tưởng sau đã ám ảnh nhiều người trong Thời Trung Cổ. |
Senjata ini sering digunakan di Eropa sejak awal Abad Pertengahan sampai sekitar tahun 1700. Thể loại này tồn tại ở châu Âu trong khoảng thời gian từ thập niên đến năm 1770. |
Sekarang, seluruh sekolah terlihat seperti kastil karena semuanya bersiap untuk Pesta Dansa Abad Pertengahan. Giờ, cả trường nhìn như cái lâu đài bởi vì ai cũng chuẩn bị cho buổi khiêu vũ Trung Cổ. |
Di Eropa abad pertengahan, senyawa natrium dengan nama Latin sodanum digunakan sebagai obat sakit kepala. Ở châu Âu thời Trung cổ các hợp chất của natri với tên Latin sonadum đã được sử dụng như là thuốc chữa đau đầu. |
Jadi itulah kosmologi Aristoteles dan sedikit banyak, masyarakat abad pertengahan. Vì thế, đó vừa là luận vũ trụ của Aristotle. vừa là xã hội Trung Cổ, nói một cách cụ thể. |
Sebelumnya, pada Abad Pertengahan (abad 5-15), Spanyol telah menjadi pusat kebudayaan Yahudi. Vào thời Trung Cổ, Tây Ban Nha đã trở thành trung tâm của văn hóa Do Thái. |
Di masyarakat abad pertengahan, loyalitas didefinisikan dengan jelas. Ở xã hội trung đại có các bổn phận được định nghĩa rõ ràng. |
Tetapi, sejak Abad Pertengahan, para pakar Katolik telah menyadari bahwa teks Latin dalam Vulgata banyak kekurangannya. Tuy nhiên, từ thời Trung Cổ, các học giả Công giáo đã nhận ra rằng văn bản tiếng La-tinh của cuốn Vulgate có nhiều thiếu sót. |
Mungkinkah saya membuat Facebook dari abad pertengahan? Tôi có thể làm một trang Facebook của thời Trung cổ không? |
Meskipun demikian, jumlah warga kota sepanjang Abad Pertengahan mungkin tak pernah melampaui 10% dari keseluruhan populasi. Tuy vậy trong suốt thời Trung Cổ dân cư thành thị chắc chắn không bao giờ vượt quá được 10 phần trăm tổng dân số. |
100 jiwa terbunuh di Balvano ketika sebuah gereja peninggalan Abad Pertengahan roboh ketika kebaktian Minggu. Một người đã thiệt mạng tại Balvano khi một nhà thờ thời trung cổ bị sụp đổ trong cuộc lễ Chủ Nhật. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abad pertengahan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.