आवाज देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आवाज देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आवाज देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आवाज देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiêng la, kêu gào, đứa trẻ hay vòi, tiếng khóc, hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आवाज देना
tiêng la(cry) |
kêu gào(cry) |
đứa trẻ hay vòi(cry) |
tiếng khóc(cry) |
hét(cry) |
Xem thêm ví dụ
कुछ वक्त के बाद, हमारा विवेक मर जाएगा और हमें आवाज़ देना बंद कर देगा। Dần dần lương tâm sẽ không còn nhạy bén nữa. |
2 यहोवा, यशायाह के ज़रिए अपनी प्रिय नगरी, सिय्योन को आवाज़ देता है: “हे सिय्योन, जाग, जाग! 2 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va lên tiếng gọi Si-ôn, thành yêu dấu của Ngài: “Hỡi Si-ôn, hãy thức dậy, thức dậy, mặc lấy sức-mạnh ngươi! |
16 तब उस शहर की एक बुद्धिमान औरत ने शहरपनाह के ऊपर से आवाज़ देकर कहा, “सैनिको सुनो, मेहरबानी करके योआब से कहो कि वह यहाँ आए। 16 Một người đàn bà khôn ngoan từ trong thành gọi vọng ra: “Các ông ơi, xin hãy nghe! |
यह बात, माता-पिता से बेहतर और कोई नहीं जानता, क्योंकि बाहर खेल में डूबे बच्चों को अंदर बुलाने के लिए वे ज़ोर से आवाज़ देते हैं। Các bậc cha mẹ biết điều này, vì vậy họ cất cao giọng gọi khi đã đến lúc con cái phải ngừng chơi đùa để vào nhà. |
17 तब परमेश्वर ने उसके लड़के की पुकार सुनी+ और स्वर्ग से परमेश्वर के एक स्वर्गदूत ने हाजिरा को आवाज़ देकर कहा,+ “क्या हुआ हाजिरा, तू क्यों रो रही है? 17 Đức Chúa Trời nghe tiếng của cậu con trai,+ và thiên sứ ngài từ trên trời gọi Ha-ga mà nói:+ “Chuyện gì vậy, Ha-ga? |
पहले वह मेमना मदद के लिए मिमियाने लगा, फिर उसकी माँ भी उसके साथ आवाज़ देने लगी जिससे कि चरवाहा चौकन्ना हो गया और उसने तुरंत आकर उसे बचा लिया। Chú cừu con cất tiếng kêu cứu, rồi cừu mẹ hòa thêm tiếng kêu, khiến người chăn cừu nghe thấy liền đến tiếp cứu. |
वह ‘अपनी तलवार खींचकर अपनी जान लेने ही वाला’ होता है कि पौलुस उसे ज़ोर से आवाज़ देता है और कहता है, “अपनी जान न ले, क्योंकि हम सब यहीं हैं!” Nhưng Phao-lô kêu lớn: “Chớ hại mình, vì chúng tôi đều còn cả đây!”. |
अब बाइबल का ज्ञान हासिल करने की वज़ह से, मैं छोटी-छोटी बातों में भी अगर कभी बेईमानी के बारे में सोचता भी हूँ तो मेरा विवेक मुझे आवाज़ देता है। Giờ đây, nhờ học Kinh Thánh, lương tâm tôi day dứt mỗi khi tôi bị cám dỗ làm chuyện bất lương—dù chỉ là vấn đề nhỏ. |
रॉबर्ट, जिसका ज़िक्र आरंभ में किया गया है, याद करता है: “कभी-कभी हम बाइबल के हिस्सों को पढ़ते, नियुक्ति के अनुसार बारी-बारी से अलग-अलग पात्र के भागों को ‘आवाज़’ देते।” Anh Robert, được đề cập ở phần trên, nhớ lại: “Đôi khi chúng tôi đọc những đoạn trong Kinh-thánh, thay phiên nhau đọc những vai khác nhau”. |
+ तुमने सिर्फ उसकी बातें सुनीं, मगर कोई रूप नहीं देखा। + वहाँ सिर्फ एक आवाज़ सुनायी दे रही थी। + Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dạng,+ chỉ nghe tiếng mà thôi. |
फिर, अचानक अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है और यहोवा उसे आवाज़ देता है: “[हे स्त्री] उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám, và Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, NW] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
15 क्योंकि दान से एक आवाज़ खबर दे रही है,+ 15 Có tiếng báo tin từ Đan,+ |
आग की चरमराहट से ज़्यादा हँसने और मधुर लय में गाने की आवाज़ सुनाई दे रही थी। Tiếng cười và tiếng hợp ca che lấp tiếng ngọn lửa nổ lách tách. |
‘रामाह+ में विलाप करने और बिलख-बिलखकर रोने की आवाज़ें सुनायी दे रही हैं, ‘Có tiếng vang lên ở Ra-ma,+ tiếng than van và khóc lóc thảm thiết: |
उसका यकीन इतना पक्का था कि उसे पहले ही मूसलाधार बारिश की आवाज़ सुनायी देने लगी। Ê-li vững tin như thể là ông đã nghe tiếng mưa trút xuống rồi. |
बेत-एसेल में रोने की आवाज़ सुनायी दे रही है, अब वह तुम्हें और सहारा नहीं देगा। Sẽ có tiếng than thở tại Bết-hê-xen, nó sẽ lấy đi chốn nương tựa của các ngươi. |
उसकी राजगद्दी से बिजलियाँ चमक रही थीं और गरजन की आवाज़ सुनायी दे रही थी। Từ ngai ấy phát ra những tia chớp và tiếng sấm. |
घर पहुँचने पर शमूएल शाऊल से घर की छत पर बातें करता रहा। 26 अगले दिन वे सुबह तड़के उठे। छत पर शमूएल ने शाऊल को आवाज़ देकर कहा, “तैयार हो जा ताकि मैं तुझे विदा करूँ।” 26 Họ dậy sớm, vào lúc rạng đông, Sa-mu-ên gọi Sau-lơ đang ở trên sân thượng: “Hãy chuẩn bị sẵn sàng, để tôi có thể tiễn anh”. |
10 वे वहाँ से चले गए और उन्होंने शहर के फाटक के पहरेदारों को आवाज़ देकर बताया, “हम सीरिया के लोगों की छावनी में गए थे, मगर वहाँ कोई नहीं था। हमें किसी की आवाज़ नहीं सुनायी दी। 10 Vậy, họ đi gọi những người gác cổng thành và nói: “Chúng tôi đã vào trại của người Sy-ri nhưng chẳng thấy ai ở đó, cũng chẳng nghe tiếng của một người nào. |
फिर अचानक, जब यहोवा उसे पुकारता है तो अंधकार को चीरता हुआ प्रकाश चमक उठता है। यशायाह के ज़रिए यहोवा उसे आवाज़ देता: “उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।” Bỗng nhiên, ánh sáng xuyên qua màn u ám khi qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va gọi lớn: “[“Hỡi người nữ”, “NW”] hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
+ 5 सातवाँ चक्कर पूरा होने पर जैसे ही नरसिंगे की आवाज़ सुनायी दे,* तू सभी लोगों के साथ ज़ोरदार आवाज़ में युद्ध का ऐलान करना। + 5 Khi tiếng tù và vang lên, ngay khi các con nghe tiếng tù và, thì toàn thể quân lính phải la lên một tiếng xung trận thật lớn. |
+ जब मैंने यह देखा तो मैं मुँह के बल नीचे गिरा और मुझे किसी के बोलने की आवाज़ सुनायी देने लगी। + Khi thấy ánh sáng đó, tôi sấp mặt xuống và nghe có tiếng phán. |
तो फिर कुछ देर पहले एलियाह ने राजा अहाब से यह क्यों कहा कि उसे “मूसलाधार बारिश की आवाज़ सुनायी दे रही है”? Hãy nhớ lại Ê-li vừa mới nói với vua A-háp rằng: “Tôi đã nghe tiếng mưa lớn”. |
41 फिर एलियाह ने अहाब से कहा, “तू ऊपर जा और कुछ खा-पी ले क्योंकि मूसलाधार बारिश की आवाज़ सुनायी दे रही है।” 41 Ê-li-gia nói với A-háp: “Hãy đi lên mà ăn uống, vì tôi nghe thấy tiếng của một cơn mưa lớn”. |
5 एलियाह ने अहाब के पास जाकर उससे कहा, “तू ऊपर जा और कुछ खा-पी ले क्योंकि मूसलाधार बारिश की आवाज़ सुनायी दे रही है।” 5 Ê-li đến nói với A-háp: “Hãy đi lên, ăn và uống, vì tôi đã nghe tiếng mưa lớn”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आवाज देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.