aanzetten tot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanzetten tot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanzetten tot trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanzetten tot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kích hoạt, Kích hoạt, xúi giục, xúi bẩy, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanzetten tot
kích hoạt(activate) |
Kích hoạt(activate) |
xúi giục(kindle) |
xúi bẩy
|
kích thích(actuate) |
Xem thêm ví dụ
Alain, dank je voor de aanzet tot vele conversaties later. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Dit biedt de gelegenheid om te tonen hoe je aanzet tot actieve studie. Đây có thể là một cơ hội để cho thấy những cách khuyến khích học tập siêng năng. |
Onze producten bieden een platform voor vrije meningsuiting, maar aanzetten tot haat is niet toegestaan. Các sản phẩm của chúng tôi là những nền tảng cho phép tự do thể hiện quan điểm, tuy nhiên, chúng tôi không cho phép lời nói căm thù. |
Aanzetten tot haat Lời nói căm thù |
Aanzetten tot studie. Mời Gọi Việc Học Hỏi. |
Hoop kan ons ook aanzetten tot dromen, die ons inspireren tot daden. Những trường hợp khác, hy vọng có thể đưa đến những ước mơ soi dẫn và hướng dẫn chúng ta đến hành động. |
Deze uitvinding wordt gezien als de eerste aanzet tot de televisie zoals we die nu kennen. Do đó, đài này tuyên bố đây là nơi đầu tiên phát sóng truyền hình như chúng ta biết ngày nay. |
Het kan aanzetten tot actie. Nó có thể thúc đẩy hành động. |
Vragen die cursisten aanzetten tot analyseren voor meer begrip [5.1.2] Các Câu Hỏi Dẫn Dắt Các Học Viên đến việc Phân Tích để Hiểu [5.1.2] |
Aanzetten tot haat is niet toegestaan op YouTube. Lời nói căm thù không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Luister niet naar muziek die aanzet tot onzedelijkheid, oproept tot geweld of waarbij kwalijke taal wordt gebruikt. Đừng nghe nhạc mà khuyến khích sự đồi bại, tán dương sự bạo động, hoặc dùng lời lẽ thô lỗ. |
Inhoud die aanzet tot haat, geweld of genocide jegens identificeerbare of beschermde groepen of individuen is niet toegestaan. Nội dung kích động thù địch, bạo lực hoặc diệt chủng đối với bất kỳ cá nhân hoặc nhóm nào có thể xác định danh tính hoặc được bảo vệ đều không được phép. |
CA: Alain, dank je voor de aanzet tot vele conversaties later. CA: Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
Het kan u aanzetten tot oprechte daden van liefde, geloof en gehoorzaamheid. Lời này có thể biến đổi đời sống, thúc đẩy bạn chân thành hành động một cách yêu thương, tin kính và vâng phục. |
Maar wat ze vaker wel dan niet doet, is aanzetten tot strijd, onverdraagzaamheid en haat. Tuy nhiên, nó lại thường gây ra xung đột, sự cố chấp và căm thù. |
Onze producten bieden een platform voor vrije meningsuiting, maar aanzetten tot haat is niet toegestaan. Các sản phẩm của chúng tôi là những nền tảng cho phép tự do thể hiện, tuy nhiên, chúng tôi không cho phép lời nói căm thù. |
Uitgevers mogen geen taalgebruik bezigen dat gebruikers aanzet tot klikken op advertenties, zoals: Nhà xuất bản không được phép sử dụng ngôn ngữ khuyến khích người dùng nhấp chuột vào các quảng cáo, như: |
Schuldgevoel heeft een belangrijke functie omdat het ons aanzet tot verandering, maar zijn positieve effect is beperkt. Tội lỗi có một vai trò quan trọng vì nó khơi dậy trong chúng ta những thay đổi mà chúng ta cần phải có, nhưng có những giới hạn về tội lỗi sẽ giúp đỡ chúng ta được bao nhiêu. |
Laat hen zijn woorden voorlezen als aanzet tot de bespreking en om vragen te beantwoorden. Mời họ đọc những lời của ông để khởi đầu cuộc thảo luân và trả lời những câu hỏi. |
Ten tweede en even belangrijk, het zijn altijd knutselaars die aanzetten tot innovatie. Điều thứ hai, và cũng quan trọng không kém, là sự đổi mới luôn được thúc đẩy bởi người thích chỉnh sửa. |
Aanzetten tot geweld of terrorisme is niet toegestaan. Không được phép kích động bạo lực hay khủng bố. |
Het hielp bij het aanzetten tot waarneming en experimenteren. Nó thực sự giúp trong việc thúc đẩy quan sát và thực nghiệm |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanzetten tot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.