aanwijzing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanwijzing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanwijzing trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanwijzing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dấu hiệu, tín hiệu, con dấu, vết, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanwijzing
dấu hiệu(sign) |
tín hiệu(sign) |
con dấu(sign) |
vết(mark) |
dấu(mark) |
Xem thêm ví dụ
Ik denk dat hij een paar goede aanwijzingen had... die zijn carrière had kunnen laten openbloeien, het was geweldig. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Broeders en zusters, op aanwijzing van het Eerste Presidium is het volgende rapport opgesteld over de groei en de status van de kerk per 31 december 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
In feite is dit een krachtige aanwijzing dat Gods koninkrijk werkelijk is beginnen te regeren. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Er zijn altijd aanwijzingen. Luôn có các dấu hiệu. |
We hoeven de filosofieën van de wereld niet te onderzoeken om waarheid te vinden die ons troost en hulp bieden, en aanwijzingen die ons veilig door de beproevingen van het leven leiden. We hebben die al! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
Door menselijke genetische patronen over de hele wereld te vergelijken, vonden zij duidelijke aanwijzingen dat alle mensen een gemeenschappelijke voorouder hebben, een bron van het DNA van alle mensen die ooit hebben geleefd, met inbegrip van ons. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Misschien moet u een specifiekere bestemmingspagina aanwijzen of uw advertentietekst reviseren om de gebruikerservaring te verbeteren. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Zijn er aanwijzingen voor, wees er dan snel bij hun een horend oor te bieden. Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. |
Ik was erg dankbaar voor die liefdevolle vermaning en aanwijzing! Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó! |
Een leider met visie geeft geïnspireerde aanwijzingen, zorgt voor zingeving en richting, en wekt enthousiasme op bij de mensen om hem heen. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Dit vers geeft geen precieze aanwijzingen om de exacte datum te kunnen bepalen. Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó. |
Stefanus zag de Heer aan de rechterhand Gods, maar hij kreeg geen aanwijzingen van Hen. Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông. |
10 Omdat Elia op Jehovah’s belofte vertrouwde, bleef hij uitkijken naar aanwijzingen dat Jehovah in actie zou komen. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Maar we komen hoofdzakelijk in harmonie bijeen om de zegeningen en aanwijzingen van de Heilige Geest te ontvangen. Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh. |
Het leek een sterke aanwijzing te zijn, Dean. Phải, có vẻ đó là một manh mối chắc chắn, Dean à. |
De meeste invloeden om hen heen willen het liefste dat ze twijfelen aan het bestaan van God, of zijn liefde voor hen, of de echtheid van de zachte aanwijzingen die ze soms door de Heilige Geest en de Geest van Christus krijgen. Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô. |
Een willekeurig kind aanwijzen, zeggen dat hij de baby was? bảo với chúng tôi nó được chọn? |
De bestandsnaam kan Google op dezelfde manier meer aanwijzingen geven over het onderwerp van de afbeelding. Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh. |
Wanneer ze de frequentieverdeling van elke vijfde letter bekijkt zal ze de aanwijzing vinden Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Welke verdere aanwijzingen geeft Jesaja aangaande leven in de nieuwe wereld? Ê-sai cho biết thêm điều gì về đời sống trong thế giới mới? |
Dus we beginnen allemaal weer opnieuw, en zoeken, zonder enige aanwijzing. Rồi ta lại bắt đầu tìm kiếm. Giơ tay lần sờ trong bóng tối. |
Maar toch willen wij u bedanken... voor het tippen van ons met de aanwijzingen van Interpol. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
Als we onze kinderen vasthouden en de aanwijzingen van de Heiland volgen, zullen we allen naar ons hemelse thuis terugkeren en veilig zijn in de armen van onze hemelse Vader. Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng. |
Onze gehoorzaamheid is een aanwijzing dat we tot rijpheid zijn voortgegaan. Sự vâng lời cho thấy chúng ta đã tiến đến sự thành thục. |
Wanneer je een afwezige opnieuw bezoekt, zijn er dan aanwijzingen dat er nu wel iemand thuis is? Lúc đi thăm lại một nhà mà trước đó người ta đi vắng, hãy để ý coi có điều gì cho thấy giờ đây có người ở nhà không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanwijzing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.