aanwakkeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanwakkeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanwakkeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanwakkeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xúi giục, khích, xúi bẩy, kích động, khuyến khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanwakkeren

xúi giục

(prompt)

khích

(arouse)

xúi bẩy

(abet)

kích động

(arouse)

khuyến khích

(spur)

Xem thêm ví dụ

Satan zal het vuur van de tegenstand blijven aanwakkeren en blijven proberen verdrukking teweeg te brengen.
Sa-tan sẽ tiếp tục thổi bùng lên ngọn lửa chống đối và dấy lên những khó khăn.
Vraag de gemeente aanmoedigende ervaringen te vertellen die ze op de volgende terreinen hebben opgedaan: (1) een geïnteresseerde helpen de Gedachtenisviering bij te wonen, (2) als hulppionier dienen, (3) een inactieve verkondiger aanmoedigen om zijn activiteit met de gemeente weer te hervatten, (4) een nieuweling helpen met prediken te beginnen en (5) de belangstelling aanwakkeren van personen die bij de Gedachtenisviering zijn geweest.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
EEN MENTALITEIT DIE JALOEZIE KAN AANWAKKEREN
MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ
Ik hoop dat ik dat gevoel weer bij u kan aanwakkeren en dat u zult besluiten om uw uiterste best te doen om anderen de hulp te geven die u ontvangen hebt.
Tôi hy vọng sẽ khơi dậy cảm giác đó và cùng với cảm giác đó là một quyết tâm để mang đến cho càng nhiều người càng tốt sự giúp đỡ như các em đã từng nhận được.
4 Interesse verder aanwakkeren: Iedere keer dat we een leuk gesprek hebben, moeten we het zo proberen aan te pakken dat we de interesse verder kunnen aanwakkeren.
4 Vun trồng sự chú ý: Mỗi lần có cuộc thảo luận thú vị, chúng ta nên cố gắng sắp xếp để vun trồng sự chú ý.
Daarmee dringt zich dan ook de vraag op: kunnen bepaalde games liefde voor geweld aanwakkeren?
Vậy, câu hỏi cần được xem xét là: Việc chơi một số trò điện tử có cổ võ lòng yêu thích sự hung bạo không?
hoe de ogen verkeerde verlangens kunnen aanwakkeren.
Cách con mắt có thể khơi dậy những ham muốn sai trái.
Zouden we dingen te zien kunnen krijgen die ongepaste verlangens kunnen aanwakkeren, waardoor het moeilijk wordt om eerbaar te blijven?
Trong những trường hợp như thế, liệu chúng ta sẽ nhìn thấy điều gì đó khơi dậy ham muốn sai trái và khiến mình giảm lòng quyết tâm giữ sự trong sạch không?
Het getuigenis van anderen kan het verlangen naar geloof en een getuigenis aanwakkeren en voeden, maar uiteindelijk moet iedereen het zelf te weten komen.
Chứng ngôn của những người khác có thể khởi đầu và nuôi dưỡng ước muốn cho đức tin và chứng ngôn, nhưng cuối cùng mỗi cá nhân phải tự mình tìm hiểu lấy.
5:6). Wij dienen aandacht te schenken aan elk vonkje belangstelling dat wij wellicht aantreffen en moeten het aanwakkeren als wij niet willen dat het uitdooft.
Chúng ta nên chú tâm khi thấy có bất cứ sự chú ý nào và vun trồng sự chú ý đó nếu không muốn sự chú ý mất đi.
De Heilige Geest zal bij de cursisten ook het verlangen aanwakkeren om die waarheden zelf toe te passen.
Thánh Linh cũng sẽ giúp các học viên cảm thấy một ước muốn lớn lao hơn để áp dụng các lẽ thật này trong cuộc sống của họ.
We zouden er ook jaloezie en rivaliteit door kunnen aanwakkeren (Prediker 4:4).
Ngoài ra, chúng ta có thể khơi dậy tính ghen tỵ và tinh thần cạnh tranh. —Truyền-đạo 4:4.
7 Getoonde belangstelling aanwakkeren: Je zou zelfs een bijbelstudie kunnen leiden in het zakengebied.
7 Tiếp tục giúp người chú ý thông điệp: Ngay cả tại khu thương mại, anh chị cũng có thể hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh.
4 Hoe kunnen wij, aangezien wij vaak mensen tegenkomen die onze publicaties al hebben, hun belangstelling voor de inhoud van onze lectuur aanwakkeren?
4 Vì thường gặp những người đã nhận sách báo rồi, chúng ta có thể làm gì để gợi họ chú ý đến nội dung sách báo?
Dit is een voorbeeld van hoe volwassenen in machtsposities de kracht van een kind kunnen aanwakkeren.
Đó là một ví dụ về cách mà người lớn, với sức mạnh của mình, có thể làm trỗi dậy sức mạnh của những đứa trẻ.
Maar laat liever, wanneer we de fundamentele beginselen thuis en in de kerk onderwijzen, een laaiend enthousiasme over het evangelie en een vurig getuigenis licht, warmte en vreugde aanwakkeren in het hart van degenen die ons horen.
Thay vì thế, khi chúng ta giảng dạy các nguyên tắc cơ bản trong gia đình mình hay trong Giáo Hội, thì hãy để cho ngọn lửa nhiệt tình của việc sống theo phúc âm và một chứng ngôn vững mạnh cần phải mang đến sự hiểu biết, bình an và hạnh phúc cho những người chúng ta giảng dạy.
Nadat Paulus de werken van het vlees tegenover de vrucht van Gods geest had geplaatst, voegde hij er de vermaning aan toe: „Laten wij niet egotistisch worden, doordat wij onderlinge wedijver aanwakkeren en elkaar benijden.”
Sau khi so sánh sự khác biệt giữa việc làm của xác thịt và trái của thánh linh Đức Chúa Trời, Phao-lô cho thêm lời khuyên nhủ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
De uitgesproken woorden in een zegen tot genezing kunnen het geloof van wie ze horen versterken en aanwakkeren, maar de uitwerking van de zegen is afhankelijk van het geloof en van de wil van de Heer, niet van de woorden die de betrokken ouderling uitspreekt.
Những lời được nói ra trong một phước lành chữa bệnh có thể gây dựng cũng như củng cố thêm cho đức tin của những người biết nghe lời này, nhưng kết quả của phước lành là tùy thuộc vào đức tin và ý muốn của Chúa, chứ không phải vào những lời nói của anh cả làm lễ.
Ik wilde die gevoelens van de liefde en nabijheid van de Heiland die ik in mijn jeugd tijdens die avondmaalsdienst had, opnieuw aanwakkeren.
Tôi muốn một lần nữa nhen nhúm những cảm nghĩ yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và sự gần gũi của Ngài mà tôi cảm nhận được trong buổi lễ Tiệc Thánh trong thời niên thiếu của mình.
Laten we hem dan zoeken en zien of hij je nieuwsgierigheid verder kan aanwakkeren.
Vậy thì hãy tìm anh ta và xem coi anh ta có hơn là sự tò mò không.
Als ze je man in't echt zien, zal dat hun afgunst maar aanwakkeren.
Ngắm nhìn người của cô trần trụi chỉ làm kích động sự đố kị trong họ thôi.
6 De bijbel geeft christenen daarom de dringende raad: „Laten wij niet egotistisch worden, doordat wij onderlinge wedijver aanwakkeren en elkaar benijden” (Galaten 5:26).
6 Vì vậy, Kinh Thánh khuyên tín đồ Đấng Christ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
Laten we ijver aanwakkeren met persoonlijke studie en vurige gebeden tot Jehovah, degene die ons de dynamische heilige geest kan geven.
Chúng ta hãy vun trồng lòng sốt sắng qua việc học hỏi cá nhân và cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va, Đấng ban ‘sức-mạnh lớn’ cho chúng ta.
Maar hij liet de boeken Koningen weg, omdat hij vond dat ze de oorlogszuchtige neigingen van de Goten zouden aanwakkeren.
Nhưng ông bỏ qua hai sách Các Vua vì ông nghĩ rằng các sách đó cổ võ những khuynh hướng hiếu chiến của người Gô-tích.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanwakkeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.