aantasten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aantasten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aantasten trong Tiếng Hà Lan.
Từ aantasten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công kích, tấn công, ăn mòn, đánh, xói mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aantasten
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
ăn mòn(attack) |
đánh
|
xói mòn(erode) |
Xem thêm ví dụ
Het kan je aan nuttige informatie helpen en tijd besparen, maar het kan ook verkeerde informatie aanleveren, gigantisch veel tijd opslokken en zelfs je morele normen aantasten. Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức. |
Het griepvirus, dat de luchtwegen aantast, wordt voornamelijk van de ene persoon op de andere overgedragen via druppeltjes lichaamsvloeistof die vrijkomen door niezen, hoesten of zelfs praten. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Het cederhout van de Libanon stond vooral bekend om zijn duurzaamheid, schoonheid en heerlijke geur. Bovendien was het bestand tegen aantasting door insecten. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Als hij het gezin kan aantasten en vernietigen, is zijn missie geslaagd. Nếu nó có thể làm suy yếu và phá hủy gia đình, thì nó đã thành công rồi. |
Zo kan ook kijken naar expliciete seks en gruwelijk geweld je „zedelijkheidsbegrip” aantasten en ertoe leiden dat vleselijke verlangens je gedachten en je gedrag gaan beheersen. — Efeziërs 4:19; Galaten 6:7, 8. Tương tự như thế, xem hình ảnh khiêu dâm và bạo lực ghê tởm có thể tác hại đến “sự cảm-biết” hay ý thức đạo đức của bạn, đồng thời khiến cho suy nghĩ và hành động của bạn bị chi phối bởi những ham muốn của xác thịt.—Ê-phê-sô 4:19; Ga-la-ti 6:7, 8. |
Hij richtte een sport pronostiek website op die de winsten van Acardo aantastte. Hắn đã lập một trang web cá độ thể thao xâm phạm vào lợi nhuận của Acardo. |
En factoren als de aantasting van de ozonlaag zullen het leven op aarde niet langer in gevaar brengen. Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
Reken hier maar op: telkens wanneer je je hart in gebed voor je hemelse Vader uitstort en dan luistert; telkens wanneer je in de Schriften naar antwoorden op de vragen van je hart zoekt; telkens wanneer je wat dan ook vermijdt wat je geest aantast (zoals pornografie); telkens wanneer je de tempel bezoekt; telkens wanneer je de nodige informatie voor het tempelwerk van een voorouder vindt, kies je ervoor om reiner te worden. Hãy tin tôi khi tôi nói điều này: Mỗi lần các em trút lòng mình ra với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện, và sau đó lắng nghe; mỗi lần các em học thánh thư cùng tìm kiếm câu trả lời cho những thắc mắc của lòng mình; mỗi lần các em tránh bất cứ điều gì mà làm tổn thương phần thuộc linh của các em (chẳng hạn như hình ảnh sách báo khiêu dâm); mỗi lần các em thờ phượng trong đền thờ; mỗi lần các em tìm kiếm thông tin đủ điều kiện cho giáo lễ của một người tổ tiên thì các em đang chọn để gia tăng sự thanh khiết cá nhân của mình. |
Hij gaf een grondbeginsel: „Aangezien het per persoon verschilt hoeveel alcohol iemand kan verdragen, is iedere hoeveelheid alcohol die je ’praktische wijsheid en denkvermogen’ aantast, in jouw geval te veel alcohol.” — Spreuken 3:21, 22. Anh nêu ra nguyên tắc chỉ đạo: Vì tửu lượng mỗi người mỗi khác, lượng rượu nào làm suy yếu “sự khôn ngoan thiết thực và khả năng suy xét” của bạn, thì bạn đã quá chén.—Châm-ngôn 3:21, 22, NW. |
Voor elke vorm van verslaving moet een afschuwelijk hoge prijs worden betaald en kan ons zelfs geestelijk aantasten. Bất cứ thói nghiện ngập nào cũng đòi hỏi một cái giá khủng khiếp của sự đau đớn và đau khổ, và nó còn có thể ảnh hưởng đến phần thuộc linh của chúng ta. |
Ze konden elk stukje software aantasten en zo toegang krijgen tot elke draadloze functie van de auto. en zo toegang krijgen tot elke draadloze functie van de auto. Họ đã có thể sắp xếp tất cả mỗi phần nhỏ của phần mềm điều khiển tất cả mỗi phần nhỏ của các chức năng không dây của xe. |
We weten niet wat het doet, maar het kan het systeem aantasten. Chúng tôi không biết chắc phải làm gì, nhưng nó có thể làm sập hệ thống. |
Vee is ook één van de grootste boosdoeners in de aantasting van de bodem, lucht- en watervervuiling, watertekorten en het verlies van biodiversiteit. Chăn nuôi còn là một trong những thủ phạm chính gây thoái hoá đất đai, ô nhiễm nước, không khí, khan hiếm nước và suy giảm đa dạng sinh học. |
6 Maar er is ook een vorm van trots die onze vriendschap met Jehovah en onze verhouding met anderen kan aantasten. 6 Mặt khác, sự kiêu ngạo có thể làm xói mòn mối quan hệ của chúng ta với người khác và gây tổn hại tình bạn của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Elke hoeveelheid drank die uw oordeel vertroebelt en uw denkvermogen aantast, is voor u te veel. Bất kỳ lượng rượu nào làm suy giảm khả năng phán đoán và lý luận của bạn thì có nghĩa là quá nhiều. |
Zo ja, wat is dan de oplossing voor de vele hedendaagse problemen die voortspruiten uit hebzucht, het ontbreken van natuurlijke genegenheid in gezinnen, een losse moraal, onwetendheid en andere ondermijnende factoren die de structuur van de maatschappij aantasten? Nếu có, đâu là giải pháp cho nhiều vấn đề ngày nay xuất phát từ tính tham lam, việc thiếu tình thương trong gia đình, luân lý suy đồi, sự ngu dốt và những nhân tố khác xói mòn cơ cấu của xã hội? |
Al decennia proberen we mensen te motiveren met geld, ook al laat enorm veel onderzoek zien dat geld sociale verbondenheid aantast. Trong nhiều thập kỉ, chúng ta đã cố để động viên mọi người bằng tiền bạc, ngay cả khi chúng ta đã nhận được hàng đống nghiên cứu cho thấy tiền bạc làm ăn mòn mối liên kết xã hội. |
15 Onze onvolmaaktheid kan onze vastbeslotenheid om waakzaam te blijven aantasten. 15 Sự bất toàn có thể làm suy giảm lòng quyết tâm của chúng ta trong việc giữ tỉnh thức. |
In mei 2007 was Estland het doelwit van cyberaanvallen die zijn communicatiesysteem aantastten, en ook zijn banksysteem. Trong tháng 5 năm 2007, Estonia là nạn nhân của các vụ tấn công công nghệ cao đã phá huỷ hệ thống thông tin liên lạc và hệ thống ngân hàng. |
De gemeente heeft te kampen met milieugevolgen als gevolg van de vervuiling van stranden, rivieren en lagunes door een gebrek aan elementaire sanitaire voorzieningen en aantasting van het milieu door illegale activiteiten in gebieden van milieubescherming (APA's) voor de bescherming en het behoud van biotische kenmerken (flora en fauna). Thành phố đã bị ảnh hưởng bởi môi trường do ô nhiễm của các bãi biển, sông và đầm phá do thiếu vệ sinh cơ bản và suy thoái môi trường do nghề nghiệp bất hợp pháp trong các khu vực bảo vệ môi trường (APAs) để bảo vệ và bảo tồn các thuộc tính sinh học (động vật và thực vật). |
Net als termieten een houten huis kunnen laten instorten, kan ontmoediging de integriteit van een christen aantasten. Để đối phó với mối nguy hiểm đó, Đức Giê-hô-va dùng anh em đồng đạo để giúp đỡ chúng ta. |
Het stoot een specifieke radioactiviteit uit, dat uw celstructuur aantast. Có vẻ như nó phát ra một loại phóng xạ đặc biệt, thứ gây hại tới cấu trúc tế bào của cô. |
Ze zijn erg verslavend en zullen je lichaam schade toebrengen, je denkvermogen en zelfbeheersing aantasten, en je leven bekorten. Chúng là chất nghiện ngập và sẽ làm hại cơ thể của chúng ta, làm suy yếu óc phán đoán và sự tự chủ của chúng ta, và rút ngắn tuổi thọ của chúng ta. |
Wijdverbreide waterverontreiniging en enorme aantasting van meren en rivieren. Ô nhiễm nước lan rộng và nhiều sông hồ xuống cấp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aantasten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.