aansluiting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aansluiting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aansluiting trong Tiếng Hà Lan.
Từ aansluiting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao diện, interface, đường, Interface, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aansluiting
giao diện(interface) |
interface(interface) |
đường(line) |
Interface(interface) |
kết nối(connection) |
Xem thêm ví dụ
Bennington bleef de kunsten en wetenschappen onderwijzen als verdiepingsgebieden aansluitend op verschillende persoonlijke en professionele doeleinden. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Skynet is nog niet klaar voor volledige aansluiting. Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống. |
Wij moeten'n gat slaan In de Duitse frontlinie hier en zo snel mogelijk langs deze weg oprukken. En ons onderweg aansluiten bij de luchtlandingsdivisies. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Met de velden in dit gedeelte kunt u uw bericht aan kopers beter laten aansluiten. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Uw zoekwoorden moeten aansluiten bij de programma's en services van uw non-profitorganisatie. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
We moeten ons bij Sauron aansluiten. Ta phải về với Sauron. |
Zodra deze weg wordt gebouwd, zal het de South Bronx laten aansluiten met meer dan 160 hectare van ́Randall ́s Island Park'. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
Maar ik kan je vertellen, dit is het moment om te vieren door het aansluiten van ons met die mensen in de straat en het uiten van onze steun aan hen en het uiten van dit soort gevoel, universeel gevoel, door de zwakken en de onderdrukten te ondersteunen en een veel betere toekomst voor ons allen te creëren. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
Als u de cursisten wilt helpen Schriftteksten te leren beheersen, slaagt u daar beter in als u consequent naar de kernteksten verwijst, verwachtingen op peil houdt en methoden gebruikt die aansluiten bij verschillende leerstijlen. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Het beste wat een leerkracht kan doen met Leringen: Joseph Smith is de woorden van de profeet uit te kiezen en aan te halen die het beste aansluiten op de behoeften van de mensen in de klas, en vervolgens een klassikale bespreking te houden om vast te stellen hoe de leden die beginselen kunnen toepassen op hun eigen omstandigheden. Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ. |
De onderwerpen van de door het Genootschap verschafte schema’s worden zo gekozen dat ze bij actuele plaatselijke behoeften aansluiten. Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương. |
Je moet je bij de torenwacht aansluiten. Cậu nên gia nhập đội lính canh tháp. |
Een toewijzing van [0, 0] voor browserformaten kan worden gebruikt om een standaardtoewijzing op te geven die aansluit bij alle browserformaten. Mục ánh xạ kích thước trình duyệt của [0, 0] có thể dùng để chỉ định mục ánh xạ mặc định mà sẽ sử dụng được trên mọi kích thước trình duyệt. |
Wat bedrijven kunnen doen om aansluiting te krijgen met deze nieuwe denkwijze is echt interessant. Loại công việc nào làm để kết nối với những cách nghĩ mới thì rất thú vị. |
Als we ons dus bij een plaatselijke politieke partij zouden aansluiten, zouden we niet meer vrijmoedig het Koninkrijk kunnen prediken en zou onze christelijke eenheid gevaar lopen (1 Korinthiërs 1:10). Vì thế, nếu đứng về phía các tổ chức chính trị, chúng ta sẽ không thể dạn dĩ rao giảng về Nước Trời, và sự hợp nhất giữa các anh em tín đồ Đấng Christ cũng bị hủy hoại (1 Cô-rinh-tô 1:10). |
(Omdat vele mensen zich bij de kerk zullen aansluiten of tot hun verbonden met de Heer terugkeren.) (Vì nhiều người sẽ gia nhập Giáo Hội hoặc quay trở lại với các giao ước của họ với Chúa). |
9 Vergaderingsbezoek is een hulp bij de opleiding van hen die zich bij het machtige koor van lofzangers voor Jehovah aansluiten. 9 Việc đi dự các buổi họp giúp huấn luyện những người gia nhập đoàn hợp ca hùng mạnh khen ngợi Đức Giê-hô-va. |
Zoals de bijbel had voorzegd, zouden anderen — een grote schare van zulke personen — zich bij deze geestelijke Israëlieten aansluiten in het aanbidden van Jehovah. — Zacharia 8:23. Như Kinh-thánh đã tiên tri, những người khác—một đám đông vố số người—sẽ kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng để cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 8:23). |
Kies onder gebed de teksten en leringen uit deze boodschap die aansluiten bij de behoeften van de zusters die u bezoekt. Hãy thành tâm chọn ra và đọc từ sứ điệp này những đoạn thánh thư và những lời giảng dạy đáp ứng nhu cầu của các chị em phụ nữ mà các chị em thăm viếng. |
Je kunt ook het gevoel hebben dat het ’dating-gebeuren’ je zou kunnen helpen om meer aansluiting te vinden bij je leeftijdgenoten. Hoặc có lẽ bạn cảm thấy việc nhập cuộc hẹn hò sẽ giúp bạn dễ hội nhập với chúng bạn hơn. |
Hij zorgde ervoor dat je je volwassener voelde en door hem leek je meer aansluiting te vinden bij andere jongeren. Với người ấy, bạn cảm thấy mình chín chắn hơn và dễ hòa nhập với bạn bè. |
Dus waarom wacht je niet totdat je afgestudeerd bent voordat je je bij deze nieuwe religie aansluit?” Vậy sao con không chờ cho đến khi học xong rồi hãy gia nhập đạo mới này”. |
Ons eeuwige leven hangt ervan af of wij ons aansluiten bij dit grote Hallelujah-koor! Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này! |
Als het formaat onjuist is ingesteld in een verzonden voorstel, kopieert u het voorstel (en de voorgestelde regelitems) en bewerkt u de formaten zodat deze aansluiten op de vereisten van de koper. Nếu kích thước được định cấu hình không chính xác trong đề xuất đã gửi, hãy sao chép đề xuất (và các mục hàng đề xuất trong đó) và chỉnh sửa kích thước để phản ánh nhu cầu quảng cáo của người mua. |
Volgens het originele plan zou de lijn lopen tot in het Station Shinjuku maar wegens economische redenen besliste de Japanese National Railways (JNR) om de lijn te laten aansluiten op de reeds bestaande Tōhoku Shinkansen-lijn in het station van Ōmiya. Theo kế hoạch ban đầu, tuyến sẽ dừng tại bến cuối là Shinjuku, nhưng sau khi cân nhắc về kinh tế, Công ty Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (JNR) đã cho hợp tuyến này với tuyến Tōhoku Shinkansen ở Ōmiya. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aansluiting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.