aanmoedigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanmoedigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanmoedigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanmoedigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khích, xúi bẩy, xúi giục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanmoedigen

khích

verb

Waarom is het voorbeeld van de arme weduwe zo aanmoedigend?
Tại sao gương của bà góa nghèo khích lệ chúng ta?

xúi bẩy

verb

xúi giục

verb

Xem thêm ví dụ

Een doeltreffende manier van raad geven is het combineren van verdiende prijzende woorden met de aanmoediging om verbeteringen aan te brengen.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
13 We moeten ’elkaar aanmoedigen, en dat te meer naarmate we de dag zien naderen’.
13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”.
Weliswaar reed hij Grootvader wanneer deze tijdens de prediking bezoeken ging brengen, maar zelf had Vader er ondanks Grootvaders aanmoediging geen actief aandeel aan.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
Wij denken dat de volgende aanmoediging ertoe kan bijdragen hier verandering in te brengen.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Wat vind je aanmoedigend aan de manier waarop Gods geest inwerkte op . . .
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
ONZE ouders — onze vader en moeder — kunnen een waardevolle bron van aanmoediging, steun en raad zijn.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Ik geloof niet in een leven of geschiedenis geschreven als "beslissing A leidde tot gevolg B en leidde to gevolg C" -- dit soort strak afgelijnde verhalen die we voorgeschoteld krijgen, en die we bij elkaar wellicht aanmoedigen.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Het duurde niet lang of hij kreeg persoonlijke belangstelling voor mij en zijn aanmoediging heeft er aanzienlijk toe bijgedragen dat ik later pionier geworden ben, zoals volle-tijddienaren worden genoemd.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.
Wat een aanmoediging zullen Ezechiëls geïnspireerde beloften van bevrijding en herstel voor hen zijn geweest!
Những lời hứa về sự giải phóng và khôi phục mà Ê-xê-chi-ên được soi dẫn để ghi lại thật hào hứng đối với họ!
Hoe kunnen medechristenen waardevolle aanmoediging geven?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
16 Hoe kunnen ouders tot eerlijke communicatie aanmoedigen?
16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?
Vertel een aanmoedigende ervaring die ons allen zou kunnen helpen.
Hãy kể lại một câu chuyện làm tất cả chúng ta được khích lệ.
(b) Welke waarschuwing en aanmoediging treffen wij aan in de wijze waarop Jehovah in die tijd de kwestie aanpakte?
b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào?
Individuele cursisten iets vragen kan deelneming aanmoedigen van degenen die niet vaak aan het woord zijn.
Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên.
Het lichaam van ouderlingen geeft graag raad en aanmoediging, maar iemand die naar voorrechten streeft, heeft in de eerste plaats zelf de verantwoordelijkheid aan de Bijbelse vereisten te voldoen.
Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân.
Wanneer wij voor een beproeving staan die zwaar schijnt te zijn, zou het ons beslist aanmoedigen het in de strijd voor het geloof niet op te geven als wij ons de moeilijke beproeving voor de geest halen waarmee Abraham werd geconfronteerd toen hem gevraagd werd zijn zoon Isaäk te offeren.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
12 Ben jij gastvrij en nodig je bijvoorbeeld anderen bij je thuis uit voor een maaltijd of wat gezellige en aanmoedigende omgang?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Deze speciale vergadering was beslist een enorme bron van aanmoediging voor iedereen, „een oase in de woestijn”, zoals een zuster het onder woorden bracht.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
Hoe was Abraham voorbeeldig in het betonen van goedheid, en welke aanmoediging geeft Paulus in dit verband?
Áp-ra-ham đã làm gương thế nào trong việc bày tỏ sự nhơn từ và Phao-lô đã khuyến khích gì liên quan đến điều này?
Toepassing aanmoedigen (naar een verhaal luisteren en ideeën uitwisselen): Herinner de kinderen eraan dat ze nu al een zendeling kunnen zijn.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
Als de kinderen groter zijn, moeten de ouders ze aanmoedigen zelf over de dingen na te denken.
Nhưng khi con trưởng thành, cha mẹ nên khuyến khích chúng tự lý luận.
En hoe kun je op een goede manier anderen aanmoedigen?
Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”.
Bezoek getrouw christelijke vergaderingen, want daar zult u de aanmoediging ontvangen die u nodig hebt om te volharden (Hebreeën 10:24, 25).
(1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục.
13 Merk echter op dat hoewel wij deze „grote wolk van getuigen” moeten bezien als een aanmoediging om „met volharding de wedloop [te] lopen die voor ons ligt”, ons niet wordt gezegd dat wij hun volgelingen moeten worden.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
‘Wij worden omringd door mensen die behoefte hebben aan onze aandacht, onze aanmoediging, onze steun, onze troost en onze vriendelijkheid — of het nu om familieleden, vrienden, kennissen of vreemden gaat.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanmoedigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.