aanmaken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanmaken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanmaken trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanmaken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm, đặt, thực hiện, để, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanmaken
làm(render) |
đặt(put) |
thực hiện(do) |
để(put) |
xây dựng(construct) |
Xem thêm ví dụ
Kon %# niet aanmaken: % Không thể lưu vào: % |
Zoekindex aanmaken Tạo chỉ mục tìm |
Kan %# niet aanmaken: % Không thể tạo % #: % |
Met dit combinatieveld kunt u bepalen welke van de geïnstalleerde talen zal worden gebruikt voor het aanmaken van het nieuwe woordenboek. KMouth zal alleen documentatiebestanden in deze taal ontleden Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này |
Hier kunt u bepalen voor welke taal u de index wilt aanmaken Ở đây có thể chọn ngôn ngữ mà bạn sẽ tạo chỉ mục cho nó |
exporteert geen factory voor het aanmaken van componenten Thư viện không xuất khẩu bộ tạo thành phần |
Maar ze krijgen informatie waardoor ze stoppen, waardoor ze zich het feit eigen maken dat ze verschillende delen moeten aanmaken waardoor hun vorm zal veranderen, en proberen het haarvat te verlaten om te ontdekken wat er gebeurt. Nhưng chúng nhận được thông tin khiến chúng dừng lại, khiến chúng tự biết phải tạo ra tất cả những thành phần khác nhau cần để thay đổi hình dạng, và cố gắng ra khỏi mao mạch để xem cái gì đã xảy ra. |
Om te voorkomen dat de eitjes in de maag verteerd werden, moest de moeder niet alleen stoppen met eten maar ook geen maagzuur meer aanmaken. Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày. |
Was het vervelend dat je er vorige week een nieuw moest aanmaken? Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không? |
Divide et impera (lat. " Verdeel en heers ")-door een venster in twee gedeelten te splitsen (bijv. Venster-> Venster verticaal opsplitsen) kunt u Konqueror naar eigen smaak indelen. U kunt ook enkele profielen voor voorbeeldweergaven (bijv. Midnight Commander) laden, of uw eigen profielen aanmaken Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
Ten tweede starten de krachten in de boom de aanmaak van celstructuren die de stam en de takken dikker en soepeler maken om de druk van de wind aan te kunnen. Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. |
Gaat de industrie wezens creëren die in hun melk, in hun bloed, en in hun speeksel en andere lichaamsvloeistoffen, medicijnen en industriële moleculen aanmaken en hen vervolgens houden als biologische productiemachines? Liệu chúng ta có công nghiệp hóa việc tạo ra sinh vật để tạo ra thuốc và các hóa chất công nghiệp khác trong sữa, máu, nước bọt và các loại dich cơ thể khác và tàng trữ chúng như các cỗ máy sản xuất sinh học. |
En we vroegen ons af: kan het zijn dat er een stof is in ons lijf, iets dat we zelf aanmaken dat we misschien in staat zijn zelf ons metabolisme aan te sturen op zo'n manier dat we kunnen overleven wanneer het extreem koud is, en anders zouden sterven. Và chúng tôi tự hỏi: có thể một nhân tố nào đó trong chúng ta, nhân tố nào đó mà chúng ta tự tạo ra mà cho ta khả năng điều khiển các sự linh động chuyển hóa theo cách giúp chúng ta sống sót khi chúng ta đối mặt với sự lạnh, mà thông thường thì làm ta chết. |
Het vermindert de aanmaak van zuur in de maag. Điều này làm giảm sự sản xuất axit của dạ dày. |
Via een programma van observerende research, brainstorming voor oplossingen en snelle aanmaak van prototypes ontwikkelden ze een nieuwe manier om ploegen te wisselen. Qua một chương trình nghiên cứu bằng quan sát việc động não tìm ra các giải pháp và tạo nguyên mẫu nhanh chóng họ đã phát triển một con đường mới hoàn toàn để thay đổi. |
Ze vervullen nog veel meer vitale functies, zoals het omzetten van vitamine D in een actieve vorm die nodig is voor de ontwikkeling van stevige botten en het produceren van erytropoëtine, een hormoon dat de aanmaak van rode bloedcellen in het beenmerg stimuleert. Chúng còn thực hiện nhiều chức năng quan trọng khác, chẳng hạn chuyển hóa vitamin D sang một dạng cần thiết cho sự phát triển bình thường của xương và sản xuất hormon erythropoietin, chất kích thích sự sinh sản hồng cầu trong xương. |
map aanmaken Không thể tạo thư mục |
Iedereen kan een blog aanmaken of een Myspace pagina. Mỗi& lt; br / & gt; người có một blog, hoặc một trang Myspace. |
Het zijn geen smaakpapillen, maar ze zenden wel signalen uit die je hersenen zeggen dat je vol zit. Of dat je meer insuline moet aanmaken om de extra suiker te verwerken. Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ. |
Zoekindex aanmaken Tạo phụ lục tìm kiếm |
Fout bij het aanmaken van de database ' %# '. Controleer of de toegangsrechten van de map correct zijn en dat de schijf niet vol is Gặp lỗi khi tạo cơ sở dữ liệu « % # ». Hãy kiểm tra xem có quyền hạn đúng về thư mục đó, và đĩa chưa đầy |
Op Wikipedia kunnen we ook veranderingen volgen en onze eigen wiki's aanmaken, want in feite is het slechts een infrastructuur voor data. Chúng ta cũng có thể theo dõi những thay đổi này trên Wikipedia, và chúng ta có thể tạo ra "wikis" của riêng mình, vì ở trung tâm, chúng chỉ là một cơ sở dữ liệu. |
Net als andere lichaamsbeweging bevordert lopen de aanmaak van endorfinen (chemische stoffen in de hersenen die een pijnstillende en ontspannende werking hebben), waardoor iemand zich rustig en prettig gaat voelen. Như mọi hoạt động thể thao khác, đi bộ kích thích tiết ra endorphin, một chất trong não làm giảm đau nhức và tạo cảm giác thư giãn, khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh. |
Nieuwe aanmaken vanaf het begin Tạo từ con số không |
aanmaken voor deze locatie Đánh dấu vị trí này |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanmaken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.