aaneengesloten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aaneengesloten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aaneengesloten trong Tiếng Hà Lan.

Từ aaneengesloten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là có giải băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aaneengesloten

có giải băng

Xem thêm ví dụ

Onder inspiratie van God schreef hij: „De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde, zeggend: ’Laten wij hun banden verscheuren en hun koorden van ons afwerpen!’”
Dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời, ông viết: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
Tot nu toe was zo’n lange aaneengesloten periode van beweging alleen bij zeedieren waargenomen.
Được biết, trước đó chỉ một số động vật biển mới có khả năng dẻo dai như thế mà thôi.
We hebben een naald gepakt en op zichzelf teruggebogen, in een lus van aaneengesloten activiteiten.
Vì vậy chúng tôi lấy chiếc kim này và bẻ cong lại, thành một vòng tròn các hoạt động liên kết với nhau.
De koningen der aarde hebben zich opgesteld en de regeerders hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde.”
Các vua trên mặt đất dấy lên, các quan hiệp lại, mà nghịch cùng Chúa và Đấng chịu xức dầu của Ngài...
Ik kan u beloven dat het samenwerken van vrouwen -- die aaneengesloten en geïnformeerd zijn en gestudeerd hebben -- vrede en voorspoed kan brengen op deze verlaten planeet.
Tôi có thể cam đoan rằng khi phụ nữ làm việc chung với nhau -- được kết nối, thông tin và giáo dục -- có thể đem lại hòa bình và thịnh vượng cho hành tinh đang bị bỏ rơi này.
Maar ze hebben dat geweigerd, zoals was voorzegd: „De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde, zeggend: ’Laten wij hun banden verscheuren en hun koorden van ons afwerpen!’”
Nhưng họ từ chối, như đã được tiên tri: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, và quăng xa ta xiềng-xích của họ”.
In Psalm 2:2-6 staat: „De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde, zeggend: ’Laten wij hun banden verscheuren en hun koorden van ons afwerpen!’
Thi-thiên 2:2-6 nói: “Các vua thế-gian nổi dậy, Các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch đấng chịu xức dầu của Ngài, mà rằng: Chúng ta hãy bẻ lòi-tói của hai Người, Và quăng xa ta xiềng-xích của họ.
Plotseling zag ik een wereld die ik nog nooit in de oceaan had gezien -- scholen van vissen zo dicht op elkaar gepakt, dat ze het licht van de oppervlakte konden tegenhouden, Koraalriffen die aaneengesloten waren en vast en kleurrijk, overal grote vissen, mantaroggen.
Đột nhiên tôi thấy một thế giới mà tôi chưa bao giờ trông thấy trước đây ở các vùng biển khác - hàng đàn hàng đàn cá dày đặc chúng làm ánh sáng chiếu xuống từ mặt nước bị che mờ các rặng san hô nối dài liên tục cứng chắc và đầy màu sắc cá lớn ở khắp nơi rất nhiều cá đuối.
De koningen der aarde hebben zich opgesteld en de regeerders hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde.’
Các vua trên mặt đất dấy lên, các quan hiệp lại, mà nghịch cùng Chúa và Đấng chịu xức dầu của Ngài...
Vanaf het moment dat de onzichtbare man schreeuwde van woede en de heer Bunting maakte zijn gedenkwaardige vlucht boven het dorp, werd het onmogelijk om een aaneengesloten rekening van geven zaken in Iping.
Từ thời điểm khi Invisible Man hét lên giận dữ và ông Bunting của mình chuyến bay đáng nhớ lên làng, nó đã trở thành không thể để cho một tài khoản liên tiếp công việc trong Iping.
We hebben een aaneengesloten geheel in de wereld.
Trải dài khắp thế giới.
De schubben van de Leviathan zijn dicht aaneengesloten, en in zijn huid zitten beenplaten waar zelfs kogels maar moeilijk doorheen kunnen dringen, laat staan zwaarden en speren.
Vảy Lê-vi-a-than dính sát nhau và dưới da là những mảnh xương chắc đến nỗi đạn khó xuyên thủng được, huống hồ gì gươm hay giáo.
In plaats van elkaar uit de weg te gaan, blijven wij hecht aaneengesloten en steunen wij elkaar.
Thay vì người này cách biệt với người kia, chúng ta gần gũi với nhau và nâng đỡ nhau.
12 hetgeen stilte doet heersen, en de gehele eeuwigheid is agepijnigd, en de bengelen wachten op het grote bevel om de aarde af te cmaaien, om het donkruid te verzamelen om het te everbranden; en zie, de vijand is aaneengesloten.
12 Khiến cho sự im lặng ngự trị, và tất cả vĩnh cửu bị ađau khổ, và bcác thiên sứ đang chờ đợi lệnh truyền vĩ đại để cgặt hết thế gian, để gom góp dcỏ dại đem eđốt; và này, kẻ thù đang liên kết với nhau.
De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde.” — Psalm 2:1, 2.
Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch đấng chịu xức dầu của Ngài”.—Thi-thiên 2:1, 2.
Een hecht aaneengesloten stad (3)
Cái thành gắn kết nên một (3)
Het werd in 1990 opgericht om het grootste oppervlakte aaneengesloten tropisch bos in Centraal-Amerika te beschermen.
Khu bảo tồn được thành lập vào năm 1990 để bảo vệ diện tích rừng nhiệt đới Mỹ lớn nhất ở phía bắc Amazon.
Ze zijn open, doorlatend en aaneengesloten.
Đó là không gian mở, xuyên thấu; chúng nối liền nhau.
Zoals in Psalm 2:2 staat opgetekend, voorzei koning David onder goddelijke inspiratie: „De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde.”
Như được ghi nơi Thi-thiên 2:2, Đức Chúa Trời soi dẫn Vua Đa-vít để báo trước rằng: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài”.
Wat als elk object dat op zichzelf lijkt te staan, zich eigenlijk bevindt waar de aaneengesloten golf van dat object zich door onze wereld heenpriemt?
Nếu những vật có vẻ biệt lập lại chính là nơi để các bước sóng liên tục của những vật đó vào thế giới của chúng ta thì sao?
Hun uitdagende houding wordt beschreven in Psalm 2:2: „De koningen der aarde stellen zich op en de hoogwaardigheidsbekleders zelf hebben zich als één blok aaneengesloten tegen Jehovah en tegen zijn gezalfde.”
Việc họ nghịch lại Đức Chúa Trời được miêu tả nơi Thi-thiên 2:2: “Các vua thế-gian nổi dậy, các quan-trưởng bàn-nghị cùng nhau nghịch Đức Giê-hô-va, và nghịch Đấng chịu xức dầu của Ngài”.
Paarden slapen niet in een lange aaneengesloten periode, maar nemen vele korte periodes van rust.
Ngựa không ngủ một hơi dài, mà chia làm nhiều lần đứt đoạn.
nauw aaneengesloten, verzegeld.
Hoặc thú hoang có thể giẫm trên chúng.
Wist je dat dat een aaneengesloten wolkendek is dat eventjes in de condensatielaag gedompeld wordt?
Bạn có biết các mảng mây ra vào liên tục các tầng cô đọng không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aaneengesloten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.