อ่านออกเสียง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อ่านออกเสียง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อ่านออกเสียง trong Tiếng Thái.

Từ อ่านออกเสียง trong Tiếng Thái có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อ่านออกเสียง

đọc

verb

เมื่อวิเคราะห์สภาพการณ์ของคุณ คุณอาจพบว่าเป็นประโยชน์ที่จะอ่านออกเสียง.
Khi tự phân tích cách nói, đọc lớn tiếng có thể có ích.

Xem thêm ví dụ

คุณอ่านสิ่งนี้ได้หรือไม่
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
ต้อง ทํา อย่าง ไร จึง จะ มี เวลา สําหรับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล เป็น ประจํา?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
ความ รัก ที่ เรา มี ต่อ พระ ยะโฮวา เป็น แรง กระตุ้น ที่ ใส สะอาด ที่ สุด ใน การ อ่าน พระ คํา ของ พระองค์.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
การ อ่าน พระ คํา นั้น ทํา ให้ จิตใจ และ หัวใจ เรา เปิด รับ ความ คิด และ พระ ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา และ การ เข้าใจ ชัด แจ้ง ใน สิ่ง เหล่า นี้ ทํา ให้ ชีวิต เรา มี ความ หมาย.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
5 เรา ได้ อ่าน เรื่อง ที่ เปาโล “ได้ รับ จาก องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า” เกี่ยว กับ พิธี อนุสรณ์.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
การ อ่าน สัมพันธ์ กัน อย่าง ใกล้ ชิด กับ การ รู้ จัก คํา ที่ อ่าน.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
เมื่อ อ่าน ข้อ คัมภีร์ จง ทํา ให้ เป็น นิสัย ที่ จะ เน้น คํา ต่าง ๆ ซึ่ง สนับสนุน การ หา เหตุ ผล ของ คุณ โดย ตรง.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
จาก นั้น สาวก ยาโกโบ อ่าน ข้อ ความ ตอน หนึ่ง จาก พระ คัมภีร์ ที่ ช่วย ให้ ที่ ประชุม ทั้ง สิ้น สังเกต เข้าใจ พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา ใน เรื่อง นี้.—กิจการ 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
และดั่งวันอาทิตย์อื่นๆ เราเริ่มอ่านความลับให้กันและกันฟัง"
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
หลัง จาก ที่ ฉัน เปิด ข้อ คัมภีร์ ที่ หนุน ใจ อ่าน ให้ เธอ ฟัง หลาย ข้อ เธอ ก็ ตอบรับ การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ทันที.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
ผู้ ฟัง ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ถี่ถ้วน ใช้ เวลา นึก ภาพ เรื่อง ราว ใน พระ คัมภีร์ และ เชื่อม โยง จุด ใหม่ ๆ เข้า กับ สิ่ง ที่ ได้ เรียน รู้ แล้ว.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
เพื่อ ตอบ คํา ถาม นี้ และ เพื่อ ช่วย คุณ ให้ ทราบ ว่า อาหาร มื้อ เย็น ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า มี ความหมาย เช่น ไร สําหรับ คุณ เรา ขอ เชิญ คุณ ให้ อ่าน บทความ ต่อ ไป.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
คุณ คิด ใน ใจ ว่า ‘เพื่อน อ่าน ใจ ฉัน ได้ อย่าง ไร?’
Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”.
ผมอ่านงานคุณทุกชิ้น และตกหลุมรักเสียงของคุณ หลงรักวิธีคิดของคุณ
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล สัปดาห์ นี้ สอน อะไร คุณ เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา?
Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va?
ที่ จริง แล้ว คิด ดู สิ ว่า กี่ ครั้ง ต่อ กี่ ครั้ง ที่ ฉัน ได้ อ่าน พระ คัมภีร์ และ สรรพหนังสือ อธิบาย พระ คัมภีร์ ตลอด หลาย ปี ที่ ผ่าน มา.”
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
ใน ที่ สุด หลัง จาก ที่ เรา อธิษฐาน และ พยายาม อย่าง มาก เรา รู้สึก ปีติ ยินดี เมื่อ ถึง วัน ที่ เรา สามารถ รับ บัพติสมา.—อ่าน โกโลซาย 1:9, 10
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
ผมได้มีเวลาอ่าน เวลาคิด ได้เล่นหมากรุก
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
ช่วง ทศวรรษ ปี 1950 ใน ประเทศ ซึ่ง เวลา นั้น คือ เยอรมนี ตะวัน ออก ที่ ปกครอง แบบ คอมมิวนิสต์ พยาน พระ ยะโฮวา ซึ่ง ถูก คุม ขัง ด้วย ความ เชื่อ ศรัทธา ของ เขา เขา ยอม เสี่ยง ต่อการ ถูก ขัง เดี่ยว เป็น เวลา นาน เมื่อ พวก เขา ส่ง ข้อ ความ สั้น ๆ ใน คัมภีร์ ไบเบิล จาก นัก โทษ คน หนึ่ง ให้ อีก คน หนึ่ง เพื่อ จะ ได้ อ่าน กัน ตอน กลางคืน.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
เซาโล เริ่ม อ่าน ย่อ หน้า หนึ่ง จาก หนังสือ ไบเบิล สอน อะไร จริง ๆ?
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
จากเครื่องอ่านสัญญานชีพจรเธอ มันดูไม่ค่อยดีเท่าไหร่
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
แม้ ใน เวลา ต่อ มา เมื่อ เพื่อน คน หนึ่ง ของ ครอบครัว ได้ ให้ “คัมภีร์ ภาค พันธสัญญา ใหม่” ที่ ใช้ ภาษา ทัน สมัย แต่ ฉัน ก็ ไม่ เคย ปลีก เวลา อ่าน.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
คิดดูว่าชีวิตท่านจะเป็นอย่างไรถ้าท่านไม่เคยมีพระคัมภีร์ ให้อ่าน ศึกษา และเรียนรู้
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อ่านออกเสียง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.