आकार बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आकार बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आकार बनाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आकार बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là số liệu, tưởng, điệu, hình, hình minh họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आकार बनाना
số liệu(figure) |
tưởng(figure) |
điệu(figure) |
hình(figure) |
hình minh họa(figure) |
Xem thêm ví dụ
नया आकार बनाने दें Cho phép sửa cỡ |
वायुमंडल में बड़ी तादाद में धूल उड़कर एक छतरी का आकार बना लेती है, और पूरे ग्रह पर सूरज की रोशनी को आने से रोक देती है। Một cột bụi khổng lồ tỏa vào khí quyển, che khuất ánh sáng mặt trời trên khắp hành tinh. |
नीचे दिए गए उदाहरणों से पता चलता है कि कार्बन के परमाणुओं के जुड़ने से कई तरह के आकार बन जाते हैं। जैसे, ज़ंजीर, पिरामिड, छल्ले, परत और नली। Những ví dụ sau đây cho thấy các nguyên tử các-bon cũng có thể liên kết để tạo ra hình dạng khác nhau, như hình chuỗi, chóp, tròn, tấm và ống. |
यदि आप एक टोपी बना सकते हैं, तो आपने रॉर्सचाक् को बना लिया, आप सिर्फ उसके चेहरे के लिए एक आकार बनाते हैं और उस पर कुछ काले छींटे डाल देते हैं और आपका काम हो गया। Nếu bạn có thể vẽ một cái mũ, như vậy là bạn đã vừa vẽ Rorschach, bạn chỉ cần vẽ một hình dạng nào đó cho khuôn mặt ông ta và sau đó thêm vào vài vết đen, và thế là bạn hoàn thành". |
ऐसा कोई सोफ्टवेयर नहीं था जो इन जाल के जटिल आकारों को बना सके और गुरुत्व के अनुसार प्रतिरूप बना सके | Không có phần mềm nào có thể chế tạo ra những hình thể mạng lưới phức tạp này và tạo kiểu cho chúng với trọng lực. |
वो हमेशा त्रिकोण (ट्रायंगल) के आकार की छत बनाते हैं। Họ luôn làm một cái mái hình tam giác. |
वह मेरी सोच से ज़्यादा बड़े आकार की कुत्तिया बनी। Nó đã trở thành một chú chó lớn hơn tôi nghĩ rất nhiều. |
ज़्यादातर हवा के चलने से ही रेत में अलग-अलग आकार के टीले बनते हैं। Gió là lực chính tạo ra hình thể đặc biệt của cát. |
+ 8 यहोवा ने मूसा से कहा, “तू एक ज़हरीले* साँप के आकार का साँप बना और उसे एक खंभे पर लगा। + 8 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng: “Con hãy làm một con rắn độc và treo nó lên cây cột. |
फिर इस पर रेज़िन या गोंद जैसा कोई चिपचपा लेप चढ़ाया जाता और ममी को एक बड़े ही खूबसूरत लकड़ी के बक्से में रख दिया जाता था जो कि इंसान के आकार का बना होता था। Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy. |
33 बागे के नीचे के घेरे में अनार के आकार में फुँदने बनाना। इन्हें नीले धागे, बैंजनी ऊन और सुर्ख लाल धागे से बनाना। 33 Con hãy làm những trái lựu quanh lai áo bằng chỉ xanh dương, len màu tía và sợi đỏ tươi, cũng hãy làm những cái chuông bằng vàng xen kẽ với các trái lựu. |
डिसप्ले नेटवर्क के लिए रिस्पॉन्सिव (स्क्रीन के हिसाब से आकार बदलने वाले) विज्ञापन बनाने का तरीका जानें. Tìm hiểu cách Tạo quảng cáo đáp ứng cho Mạng hiển thị. |
मै जीवन शक्ति हूं उन ५० ट्रिलियन सुन्दर मॉलीक्युलर बुद्धिजीविओ की जो मेरा आकार , एक साथ मिलकर बनाते हैं। Tôi là năng lượng sự sống của 50 nghìn tỉ phân tử siêu việt tạo nên hình dạng của tôi, là một với tất cả chúng. |
बाद में ऊपरी पत्थर के बीच में कीप के आकार का छेद बनाया गया। अगर उस छेद में दाने भर दिए जाते तो वे अपने आप पत्थरों के बीच चले जाते थे। Nhờ khoan thêm lỗ hình phễu trong tấm thớt trên, người xay có thể đổ ngũ cốc vào lỗ, từ đó ngũ cốc tự động rơi xuống giữa hai thớt đá. |
अपने रिस्पॉन्सिव (स्क्रीन के हिसाब से आकार बदलने वाले) विज्ञापन बनाते समय आपको यह गड़बड़ी दिखाई दे सकती है: "झलक आपकी फ़ीड से आइटम नहीं दिखा सकता". Khi tạo quảng cáo đáp ứng, bạn có thể thấy lỗi sau: “Chế độ xem trước không thể hiển thị mục từ nguồn cấp dữ liệu của bạn”. |
उपयोगकर्ताओं इन टेम्प्लेट की सहायता से ऐसे कस्टम क्रॉस-डिवाइस पूर्ण-स्क्रीन लाइटबॉक्स विज्ञापन बना सकते हैं जो बहुत कम बराबर कोडिंग के साथ विभिन्न स्क्रीन आकारों और अभिविन्यास के अनुकूल बन जाते हैं. Các mẫu này cho phép người dùng tạo Quảng cáo hộp đèn toàn màn hình thiết bị chéo tùy chỉnh thích ứng với các kích thước màn hình và hướng khác nhau mà gần như không cần mã hóa. |
यिज्रैल के विशाल आकार और उसे मज़बूत बनाने के लिए किए गए इंतज़ामों से यही ज़ाहिर होता है कि राजा अहाब ने इस शहर पर ही सारा पैसा खर्च कर दिया था। Kích thước và lực lượng quá đáng của Gít-rê-ên là bằng chứng cho điều này. |
अगर आप पहले ही Google Ads में Flash विज्ञापन अपलोड कर चुके हैं, तो हम आपको इसके बजाय नए रिस्पॉन्सिव (स्क्रीन के हिसाब से आकार बदलने वाले) विज्ञापन बनाने का सुझाव देते हैं. Nếu đã tải quảng cáo Flash lên Google Ads, tốt nhất bạn nên tạo quảng cáo thích ứng mới. |
Google Ads में अपने विज्ञापन बनाने से पहले, आपको उचित आकार और फ़ॉर्मैट वाली एक इमेज फ़ाइल बनानी होगी. Trước khi tạo quảng cáo trong Google Ads, bạn cần chuẩn bị một tệp hình ảnh có kích thước và định dạng thích hợp. |
जो डेटा आप डाउनलोड कर रहे हैं, अगर वह इस आकार से बड़ा है, तो कई संग्रह बन जाएंगे. Nếu dữ liệu bạn đang tải xuống lớn hơn kích thước này, thì chúng tôi sẽ tạo nhiều tệp lưu trữ. |
पृथ्वी की धुरी के झुकाव को बनाए रखने के लिए चंद्रमा का आकार काफी बड़ा है Mặt Trăng có trọng lượng đủ lớn để ổn định độ nghiêng của trục Trái Đất |
उन्हें लगता है कि ऐसी ही किसी जगह में, रसायन अचानक बुलबुलों के आकार में इकट्ठे हुए, जटिल अणु बने और दुगने-तिगुने होने लगे। Họ nghĩ tại những nơi như thế, các chất hóa học tự động hợp lại thành những cấu trúc hình bong bóng, rồi tạo thành các phân tử phức tạp và bắt đầu phân chia. |
“तुम अपने लिए कोई मूरत न तराशना। ऊपर आसमान में, नीचे ज़मीन पर और पानी में जो कुछ है, उनमें से किसी के भी आकार की कोई चीज़ न बनाना। “Ngươi không được làm cho mình tượng chạm hay thứ gì có hình dạng của bất cứ vật nào trên trời, dưới đất hoặc trong nước. |
ऐप्लिकेशन बंडल की मदद से बनाए गए APK के सबसे बड़े आकार के लिए एक तय सीमा होती है. APK được tạo từ các gói ứng dụng có giới hạn kích thước tối đa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आकार बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.