आगमन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आगमन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आगमन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आगमन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आगमन

đến

noun

परन्तु हर अवसर पर उसके आगमन का तरीक़ा अपेक्षित तरीक़े से भिन्न था।
Nhưng trong mỗi trường hợp, cách ngài đến không giống như sự mong mỏi của người ta.

Xem thêm ví dụ

जेम्स हेस्टिंग्स द्वारा संपादित, ए डिक्शनरी ऑफ़ द बाइबल (अंग्रेज़ी) कहती है: “टर्टूलियन, आइरीनिअस, और हिपॉलिटस अभी भी [यीशु मसीह के] शीघ्र आगमन की आस देखते हैं; लेकिन ऐलॆक्ज़ैन्ड्रीन फ़ादर्स हमें एक नयी विचारधारा देते हैं। . . .
Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới...
१८. (क) यहोवा किसके आगमन के बारे में चेतावनी देता है?
18. a) Đức Giê-hô-va báo trước những ai sẽ đến?
उस घटना की अहमियत बताते हुए पतरस ने लिखा: “जब हम ने तुम्हें अपने प्रभु यीशु मसीह की सामर्थ का, और आगमन का समाचार दिया था तो वह चतुराई से गढ़ी हुई कहानियों का अनुकरण नहीं किया था बरन हम ने आप ही उसके प्रताप को देखा था।
Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài.
पुस्तिका कहती है: “दन्त कथा के अनुसार पहले पॉलिनेशियाई लोगों ने अपने आगमन पर जब भूमि पर उगते हुए नारियल के पेड़ों को देखा तो ये शब्द कहे।”
Sách này nói: “Theo truyền thuyết thì những người định cư đầu tiên từ quần đảo Pô-li-nê-di thốt ra hai chữ này khi họ đến đảo và thấy có dừa mọc ở đó”.
(भजन ७२:१-७; दानिय्येल २:४४; प्रकाशितवाक्य २१:३-५) इसलिए सच्चे मसीही उस राज्य के आगमन को बार-बार अपनी प्रार्थनाओं का मूल-विषय बनाते हैं।
Theo lời tiên tri trong Kinh-thánh, Nước Trời sắp thay thế tất cả các chính phủ của loài người và mang lại một kỷ nguyên hòa bình trên toàn cầu (Thi-thiên 72:1-7; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3-5).
” सन 1908 में यूएस (US) नेवी की ग्रेट व्हाइट फ्लीट के प्रभावपूर्ण आगमन ने सरकार को एक ऑस्ट्रेलियाई नौसेना के महत्व का अहसास दिलाया।
Chuyến thăm ấn tượng của Hạm đội Great White của Hoa Kỳ vào năm 1908 nhấn mạnh với chính phủ giá trị của một lực lượng hải quân Úc.
वर्ष १८९५ में परिभाषित किए गए, मूलतत्त्ववाद के तथाकथित पाँच मुद्दे थे “(१) शास्त्र की सम्पूर्ण उत्प्रेरणा और त्रुटिहीनता; (२) यीशु मसीह का देवत्व; (३) मसीह का कुँवारी से जन्म; (४) क्रूस पर मसीह का प्रतिस्थापन का प्रायश्चित; (५) शारीरिक पुनरुत्थान और पृथ्वी पर मसीह का व्यक्तिगत और शारीरिक दूसरा आगमन।”—स्तूदी दी तेओलेज़ीआ (धर्मविज्ञान के अध्ययन)।
Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]).
वह उस सारे समय में पृथ्वी पर अपने गवाहों द्वारा उससे की गयी प्रार्थना सुनकर प्रसन्न हुआ है, इसलिए कि इस से प्रदर्शित हुआ कि वे उस राज्य के आगमन में अपने विश्वास पर दृढ़ थे।
Ngài đã vui lòng nghe lời cầu xin dâng lên Ngài qua các nhân-chứng của Ngài trên đất trong suốt thời gian đó, vì điều đó bày tỏ rằng họ giữ vững đức tin về sự kiện Nước Trời sẽ đến.
प्रेरित पतरस ने लिखा कि “जब हम ने तुम्हें अपने प्रभु यीशु मसीह की सामर्थ का, और आगमन का समाचार दिया था तो वह चतुराई से गढ़ी हुई कहानियों का अनुकरण नहीं किया था।”
Sứ đồ Phi-e-rơ viết rằng “chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài [Chúa Giê-su Christ]”.
जोसीफ़स ने परोसिया को मात्र एक समीप आने या क्षणिक आगमन पर लागू नहीं किया।
Josephus không dùng chữ pa·rou·siʹa chỉ để nói đến việc gần đến hoặc sự đến trong chốc lát.
नॉवेल नेटवेयर के आगमन के साथ एक समाधान दिखा, जिसने दर्जनों विरोधी-कार्ड/केबल प्रकार के लिए समर्थन प्रदान किया और अपने प्रतिस्पर्धियों की तुलना में सबसे अधिक परिष्कृत ऑपरेटिंग सिस्टम उपलब्ध कराए. 1983 में अपनी शुरुआत के बाद से ही, नेटवेयर ने व्यक्तिगत कंप्यूटर LAN व्यापार में अपना प्रभाव जमा लिया और यह 1990 के दशक के मध्य तक चला, जब Microsoft ने वर्कग्रुप के लिए Windows और उन्नत सर्वर Windows NT पेश किया।
Phần mềm mạng thống trị các máy tính cá nhân được nối với nhau (LAN) của các doanh nghiệp từ những năm đầu 1983 – khi nó được giới thiệu – cho đến giữa những năm 1990 khi Microsoft giới thiệu hệ điều hành mạng tân tiến Windows NT advanced server và Windows cho nhóm làm việc (Windows for working group).
16 और उनके बीच कोई असमानता नहीं थी; मानव संतान के मन को तैयार करने के लिए, या उस वचन को प्राप्त करने के प्रति जिसे उसके आगमन के समय उनके मध्य सीखाना था, उनके हृदयों को तैयार करने के लिए प्रभु ने पूरे प्रदेश में अपनी आत्मा उंडेल दी—
16 Và giữa họ akhông có sự bất bình đẳng; Chúa đã trút Thánh Linh của Ngài xuống khắp xứ để chuẩn bị cho btâm trí con cái loài người, hay nói cách khác là chuẩn bị tấm lòng họ cho sẵn sàng để đón nhận những lời sẽ được đem ra giảng dạy cho họ khi Ngài hiện đến
१० फिर भी, १८७९ में यह बात स्पष्ट हो गई कि “दूसरे आगमन” के बारे में बतानेवाली कौनसी आवाज़ यहोवा द्वारा चुनी जा रही थी, ताकि वे उनके गवाह के रूप में शुद्ध भाषा बोलें।
10 Tuy nhiên, vào năm 1879 một trong các nhóm báo “sự trở lại” được Đức Giê-hô-va rõ ràng chọn để nói ngôn ngữ thanh sạch và làm Nhân-chứng của Ngài.
22 क्योंकि देखो, परमेश्वर अनंतता से अनंतता तक की हर बात जानता है, देखो, उसने मानव संतानों को उपदेश देने के लिए, मसीह के आगमन से संबंधित बातों को प्रकट करने के लिए स्वर्गदूत भेजे; और मसीह में हर अच्छी बात आएगी ।
22 Này, vì Thượng Đế abiết tất cả mọi việc, từ vĩnh viễn này đến vĩnh viễn khác; này, Ngài sai bcác thiên sứ xuống phục sự con cái loài người, biểu lộ cho biết về sự hiện đến của Đấng Ky Tô; và trong Đấng Ky Tô mọi sự tốt lành sẽ phải đến.
एक हॉलीवुड के सुपरस्टार के रूप में अपने आगमन के बाद उन्होंने कई सफल फिल्में: कमांडो (1985), रा डील (1986), द रनिंग मैन (1987) और रेड हीट (1988) दीं।
Sau khi trở thành siêu sao Hollywood, ông tiếp tục xuất hiện trong các bộ phim thành công khác: Commando (1985), Raw Deal (1986), The Running Man (1987), và Red Heat (1988).
और इसे हाल में 2008 के अंत में ही देखा गया है. इसी क्षेत्र में दोबारा इस स्थान पर आधे भूभाग में अंधेरा है क्योंकि दक्षिणी गोलार्ध में अगस्त के आगमन के साथ ही अब शीतकाल शुरू हो गया है.
Và chỉ mới gần đây vào cuối năm 2008 cũng tại khu vực này một nửa bây giờ chìm trong bóng tối bởi bán cầu nam đang trải qua những ngày đầu tháng 8 và tiếp theo là mùa đông.
श्रद्धालु लोगों ने दुःख, अत्याचार, और ग़रीबी को हटाने, तथा जीवन, समृद्धि, और प्रशान्ति पर प्रकाश डालने के लिए मसीहा के आगमन का उत्सुकतापूर्वक इंतज़ार किया।
Những người tin kính thiết tha mong mỏi đấng Mê-si đến để loại trừ đi sự đau khổ, bạo ngược, nghèo khó, và để soi sáng đời sống, sự thịnh vượng và yên tĩnh.
इसलिए उनमें राजा के रूप में मसीह के आगमन की किसी भी प्रत्याशा को ठुकराने की प्रवृत्ति हो गयी।
Bởi vậy họ có khuynh hướng gạt bỏ bất cứ hoài bão nào về việc đấng Christ trở lại làm Vua.
हम अपनी विश्वास की आँखों से यह देखने और समझने के काबिल हैं कि कैसे हमारा प्रभु प्रतिज्ञा की गयी नयी दुनिया के आगमन के लिए अपने संगठन को तैयार करने में लगा हुआ है।
Chúng ta có thể quan sát và, bằng đôi mắt của đức tin, thấy cách Chúa phát triển tổ chức của ngài, nhằm sửa soạn cho thế giới mới Đức Chúa Trời đã hứa.
ऑनद्रेस बोटेया, जिसने इक्वेटोरियल गिनी में १२ वर्षों तक सेवा की, याद करता है कि उसके आगमन के शीघ्र बाद, वह इस बात से प्रभावित हुआ था कि कैसे लोग सचमुच “अपनी आध्यात्मिक ज़रूरतों के प्रति सचेत” थे।
Andrés Botella đã phụng sự ở Ghinê Xích Đạo trong vòng 12 năm nay, và anh nhớ lại rằng ít lâu sau khi đến nơi, sự kiện dân chúng thật “ý thức đến nhu cầu thiêng liêng” của họ đã gây ấn tượng đối với anh (Ma-thi-ơ 5:3, NW).
परमेश्वर के राज्य के आगमन और हाल के वर्षों की महान आपत्ति–जनक घटनाओं के बीच एक निकट सम्बन्ध है, जिसे हम अभी देखेंगे।
Chúng ta sắp sửa xem xét sự liên hệ mật thiết giữa việc thành lập Nước Trời và những biến cố tàn khốc xảy ra trong những năm vừa qua.
उसके आगमन से जो भी परिवर्तन आएँगे, उसकी वजह से उन्हें निश्चय ही उसके प्रति नाराज़गी महसूस नहीं करनी चाहिए।
Dù việc sắp có con có thể buộc họ làm những sự thay đổi nào trong đời sống họ đi chăng nữa, chắc chắn họ không nên cảm thấy giận dỗi.
11 इसलिए, भविष्यवक्ताओं, और याजकों, और शिक्षकों ने, कष्ट सहने वाले लोगों को उपदेश देने के लिए बहुत परिश्रम किया; मूसा की व्यवस्था, और उसके दिए जाने के उद्देश्य की शिक्षा दी; और उनसे आग्रह किया कि वे मसीह के आगमन की प्रतीक्षा करें और ऐसा विश्वास करें कि जैसे मानो वह आ चुका था ।
11 Vậy nên, các vị tiên tri, các thầy tư tế và các thầy giảng đều cần mẫn làm việc và hết sức nhẫn nại khuyên nhủ dân chúng hãy cần mẫn, giảng dạy aluật pháp Môi Se và mục đích của sự ban hành luật pháp này; thuyết phục dân chúng btrông chờ Đấng Mê Si và tin nơi Ngài là Đấng sẽ đến cnhư thể là Ngài đã đến rồi vậy.
उनके आगमन के बाद एक नयी कलीसिया को बनते देखने का आनन्द उन्हें प्राप्त हुआ है।
Họ có niềm vui là thấy một hội thánh mới được thành lập sau khi họ dọn đến.
48 और ऐसा हुआ कि जब तीन सौ बीस वर्ष बीत गए, पवित्र आत्मा के प्रभाव द्वारा अम्मोरोन ने उन पावन अभिलेखों को छिपा दिया—हां, यहां तक कि उन सभी पावन अभिलेखों को जो पीढ़ी-दर-पीढ़ी एक दूसरे को सौंपी गई थीं, और जो कि पावन थीं—यहां तक कि मसीह के आगमन से लेकर तीन सौ बीस वर्ष के पूरे होने तक के अभिलेखों को ।
48 Và chuyện rằng, khi ba trăm hai mươi năm đã trôi qua, vì sự bắt buộc của Đức Thánh Linh, Am Ma Rôn quả thật đã cất giấu anhững biên sử thiêng liêng—phải, tất cả những biên sử thiêng liêng đã được lưu truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác—cho đến năm thứ ba trăm hai mươi, kể từ khi Đấng Ky Tô hiện đến.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आगमन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.