อาเซติคแอนไฮไดรด์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อาเซติคแอนไฮไดรด์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อาเซติคแอนไฮไดรด์ trong Tiếng Thái.

Từ อาเซติคแอนไฮไดรด์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Axetic anhydrit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อาเซติคแอนไฮไดรด์

Axetic anhydrit

(acetic anhydride)

Xem thêm ví dụ

ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก
Con tự hỏi con từ cha mẹ nữa.
มันโรแมนติกจริงรึเปล่านะ
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
* ดู โมไซยาห์, บรรดาบุตรของ; แอมัน, บุตรของโมไซยาห์; ฮีลามัน, บรรดาบุตรของ ด้วย
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
ประชาชน เกือบ หนึ่ง ล้าน คน ได้ รับ บัพติสมา จาก พยาน พระ ยะโฮวา ใน สาม ปี ที่ แล้ว.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
คริสเตียน สอง คน คือ ริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
พระ ผู้ สร้าง ทรง อนุญาต ให้ โมเซ หลบ อยู่ ใน ที่ ซ่อน แห่ง หนึ่ง บน ภูเขา ซีนาย ขณะ ที่ พระองค์ “ผ่าน ไป.”
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการลิกปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อลิกที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การลิกหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิกเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
AfterStep Classic คือระบบจัดการหน้าต่างที่ใช้ฐานของอาฟเตอร์สเตปเวอร์ชั่น #. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
(2 โครนิกา 26:3, 4, 16; สุภาษิต 18:12; 19:20) ดัง นั้น ถ้า เรา ‘ก้าว พลาด ไป ประการ ใด ก่อน ที่ เรา รู้ ตัว’ และ ได้ รับ คํา แนะ นํา ที่ จําเป็น จาก พระ คํา ของ พระเจ้า ขอ ให้ เรา เลียน แบบ ความ อาวุโส, ความ สังเกต เข้าใจ ฝ่าย วิญญาณ, และ ความ ถ่อม ใจ ของ บารุ.—ฆะลาเตีย 6:1, ล. ม.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
12 ตาม กฎหมาย ของ พระ ยะโฮวา ที่ ประทาน ผ่าน โมเซ ภรรยา ควร ได้ รับ การ ทะถุถนอม ประหนึ่ง อยู่ ใน “อ้อม อก.”
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
* จงให้อาภรณ์ทั้งหมดของเจ้าเรียบง่าย, พ. ๔๒:๔๐.
* Hãy mặc y phục giản dị, GLGƯ 42:40.
5 หลัง จาก ที่ อพยพ ออก จาก อียิปต์ แล้ว โมเซ ได้ ส่ง ผู้ สอดแนม สิบ สอง คน เข้า ไป ใน แผ่นดิน แห่ง คํา สัญญา.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
304 37 ฉัน ควร รับ บัพติสมา ไหม?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
เห็นมั้ยละ ลุ
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
บิลล์ ลินตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
เปาโล บรรยาย ที่ อาเรโอปากัส (22 ข-34)
Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34)
และมันเริ่มต้นกับนักเรียนของผม ชื่อ นิ
Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick.
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโรน แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-seA-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อาเซติคแอนไฮไดรด์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.