आभारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आभारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आभारी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आभारी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lòng biết ơn, cám ơn, biết ơn, hàm ơn, tri ân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आभारी
lòng biết ơn(thankfulness) |
cám ơn(thankful) |
biết ơn(thankful) |
hàm ơn(owe) |
tri ân(grateful) |
Xem thêm ví dụ
मैं यहोवा के प्रति आभारी हूँ कि उसने मेरी सोच-विचार की क्षमता को मज़बूत किया, ताकि जो संत्रास मैंने अनुभव किए, वे वर्षों के दौरान मेरे विचारों पर हावी नहीं हुए हैं। Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
इसलिए हम आभारी हो सकते हैं कि यहोवा का संगठन हमें बहुत सहायता देता है। Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
२:४) एक पाठक ने लिखा: ‘मैं द वॉचटावर के लिए कितना आभारी हूँ! Một độc giả viết: “Tôi quí Tháp Canh biết bao! |
हम उस भाई या बहन के कितने आभारी हैं जो हमारे पास सुसमाचार के साथ बार-बार आता रहा, जिसकी वजह से आज हम सच्चाई में हैं। Chẳng lẽ bạn không biết ơn việc anh chị Nhân Chứng ngày xưa đã kiên trì đem lẽ thật đến cho bạn hay sao? |
साथ ही, हम आभारी हो सकते हैं कि वह अदृश्य है, क्योंकि सारे विश्व-मंडल का सृष्टिकर्ता होने के नाते, उसके पास निःसन्देह इतनी अधिक शक्ति है कि मांस और लहू के मनुष्य उसे देखकर जीवित बचने की अपेक्षा नहीं कर सकते। Vả lại, chúng ta cũng biết ơn vì Ngài là vô hình, vì với tư cách là Đấng Tạo hóa của cả vũ trụ, chắc hẳn Ngài có quyền năng phi thường đến nỗi loài người bằng xương bằng thịt không thể nào mong nhìn thấy Ngài mà còn sống. |
अब कई सालों से बेथेल सेवा का आनन्द लेने के बाद, वह आभारी है कि जब वह बड़ा हो रहा था, तब उसने मसीह के उदाहरण का अनुकरण करने के लिए मेहनत की। Sau khi vui hưởng công việc phụng sự tại nhà Bê-tên nhiều năm nay, anh lấy làm cảm kích về việc hồi còn nhỏ anh đã cố gắng noi theo gương đấng Christ. |
उसने तुरन्त यह कहकर प्रतिक्रिया दिखायी कि वह हमारी ऋणी है और कि हमने उसके लिए जो कुछ किया है उसके लिए वह सचमुच आभारी है। Ngay lập tức chị phản ứng bằng cách nói rằng chính chị là người mang ơn chúng tôi và chị thật sự biết ơn chúng tôi về mọi điều mà chúng tôi đã làm cho chị. |
(भजन 2:10, 11) जब अदालत में यहोवा के साक्षियों के माथे झूठा इलज़ाम मढ़ दिया जाता है, तो अकसर जजों ने उनके पक्ष में फैसला सुनाकर उनकी उपासना करने की आज़ादी का समर्थन किया है। इसके लिए हम उनके आभारी हैं। (Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó. |
मेरी बहन, माँ और मैं कितने ख़ुश थे और यहोवा के प्रति आभारी थे कि उन्होंने हमें अवसर दिया ताकि एक पूरा दिन एक-दूसरे को प्रोत्साहन देने के लिए हम साथ-साथ रहें। Ba mẹ con chúng tôi rất sung sướng và biết ơn Đức Giê-hô-va đã ban cho cơ hội ở gần nhau cả một ngày để khích lệ lẫn nhau. |
आज उस तरह की बहनों के लिए हम आभारी हैं। Chúng ta sung sướng ngày nay cũng có những chị hiểu khách như thế. |
ये घर-घर जाने वाली योग्य मछुवों की टीमों को पाकर कलीसियाएँ कितनी आभारी हैं क्योंकि ये महान मछुवाही के काम में बहुतों को प्रशिक्षण दे सकती हैं!—मत्ती ५:१४-१६; फिलिप्पियों २:१५; २ तीमुथियुस २:१, २. Toàn thể các hội-thánh thật biết ơn làm sao có được toán người đầy đủ khả năng đánh cá từng nhà đó, những người này lại có thể huấn luyện nhiều người khác trong công việc đánh cá to tát này! (Ma-thi-ơ 5:14-16; Phi-líp 2:15; II Ti-mô-thê 2:1, 2). |
अपने भाइयों के लिए उनकी समर्पित सेवा से उन्हें ‘अन्यजातियों की सारी कलीसियाओं’ का आभार प्राप्त हुआ। Vì họ phụng sự anh em một cách thành tâm nên “các Hội-thánh của dân ngoại” đều biết ơn họ (Rô-ma 16:3-5; Công-vụ các Sứ-đồ 18:2, 18; II Ti-mô-thê 4:19). |
परमेश्वर के लिए प्रेम से भरे आभारी हृदयों से शुद्ध उपासना करने के द्वारा, जो उसके वचन के यथार्थ ज्ञान पर आधारित है। Bằng cách thờ phượng Ngài với lòng biết ơn và đầy yêu thương, dựa trên sự hiểu biết chính xác về Lời Ngài. |
परमेश्वर के लिए प्रेम और उसके पुत्र के लिए आभार से प्रेरित होकर, क्या आपने ज़रूरी फेर-बदल किए होते जिससे परमेश्वर की इच्छा पूरी करना सचमुच आपके जीवन का केन्द्र बिन्दु बन जाता? Vì yêu thương Đức Chúa Trời và biết ơn Con ngài, bạn có sửa đổi những gì cần sửa đổi để cho việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thật sự là trọng tâm của đời sống bạn không? |
(मत्ती २४:४५-४७) शारीरिक भोजन व अन्य भौतिक वस्तुएं, जो हम परमेश्वर के प्यार भरे हाथों से प्राप्त करते हैं, के लिए भी हम आभारी हैं। Chúng ta cũng biết ơn về đồ ăn vật chất và những điều vật chất khác mà chúng ta nhận lãnh từ bàn tay yêu thương của Đức Chúa Trời. |
" माथर को एक प्रमुख औपनिवेशिक पादरी और हार्वर्ड के अध्यक्ष ने बढ़ाकर नशे में धर्मान्तरम के खिलाफ एक प्रवचन में आम धारणा व्यक्त की: "पीना खुद भगवान का एक अच्छा प्राणी है, और आभार के साथ प्राप्त किया जाना है, लेकिन पीने का दुरुपयोग शैतान से है; शराब भगवान से है, लेकिन शराबी शैतान से है। Increase Mather (mất năm 1723) đã bày tỏ cái nhìn chung trong một bài thuyết giảng chống lại việc say rượu: "Rượu bản thân nó là một tay sai tốt của Chúa, và được tiếp nhận với lòng biết ơn, nhưng việc lạm dụng rượu là từ Satan; rượu vang là từ Chúa, nhưng những kẻ say rượu là từ Quỷ dữ." |
जिनकी जीविका भूमि पर निर्भर है वे धरती की उपज के लिए विशेषकर आभारी होते हैं। Những ai sinh nhai bằng nghề điền thổ đặc biệt quí hoa lợi của đất. |
और थोड़ा-सा आभार कितना कुछ करता है! Và một lời biết ơn có tác động nhiều thay! |
कुछ सप्ताह के बाद, विभाग को उसके घर को बचाने में साहसिक प्रदर्शन के लिए आभार प्रगट करने के लिए घर की मालकिन का ख़त आया | Vài tuần sau, ban của tôi nhận được một lá thư từ chị chủ nhà cám ơn chúng tôi vì những nghĩa cử anh hùng trong việc cứu lấy căn nhà cho chị. |
अगर हाँ, तो बेशक आप उस बढ़िया आध्यात्मिक दावत के लिए आभारी होंगे जो सच्चे परमेश्वर, यहोवा की उपासना करने के लिए आयोजित इन अधिवेशनों में दी गयी थी। Nếu có, hẳn bạn đã biết ơn về thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng được dọn ra ở các buổi họp mặt ấy nhằm thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật. |
लेकिन अब मैं यहोवा के और नज़दीक महसूस करती हूँ और आभारी हूँ कि उसने इन प्रेममय लेखों से हताश लोगों की ज़रूरतों के प्रति प्रतिक्रिया दिखाई, और मैं आपको यह बताना चाहती थी।” Nhưng bây giờ tôi cảm thấy gần gũi với Đức Giê-hô-va hơn và biết ơn Ngài đã đáp ứng nhu cầu của những người buồn nản bằng những bài báo đầy thương yêu, và tôi mong muốn các anh biết được điều này”. |
(मत्ती 13:44) मैं बहुत ही आभारी हूँ कि मेरे परिवार को वह छुपा हुआ खज़ाना कई साल पहले मिल गया। (Ma-thi-ơ 13:44) Tôi đội ơn là gia đình tôi tìm được kho tàng đó nhiều năm trước. |
उन्होंने खुशी-खुशी और त्याग की भावना के साथ अलग-अलग देशों के भाइयों की सेवा की है और इसके लिए दुनिया भर के यहोवा के साक्षी उनका आभार मानते हैं। Tinh thần sẵn sàng hy sinh của họ để phục vụ anh em tín đồ Đấng Christ trên qui mô quốc tế được Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới biết ơn rất nhiều. |
फिर भी, वे उन डॉक्टरों के प्रयासों का आभार मानते हैं जो अपने रोगियों के अधिकारों का आदर करने के लिए तैयार हैं। Dù sao đi nữa, họ biết ơn mọi cố gắng của các bác sĩ đã sẵn sàng tôn trọng những quyền của bệnh nhân. |
“मुख-पृष्ठ देखकर मेरी आँखों में सचमुच आँसू आ गए,” एक एक-जनक ने लिखा, “और जब मैं ने पत्रिका खोली और जानकारी पढ़ी, तो ज़रूरत के समय ऐसी जानकारी प्रदान करने के लिए यहोवा के प्रति आभार से मेरा हृदय उमड़ने लगा।” Một người mẹ đơn chiếc viết: “Tôi thật sự đã rơi nước mắt khi thấy bìa báo và khi mở báo ra đọc những tài liệu đó, lòng tôi tràn đầy sự biết ơn đối với Đức Giê-hô-va về việc cung cấp tài liệu cần thiết đúng lúc”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आभारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.