a verifica trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a verifica trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a verifica trong Tiếng Rumani.

Từ a verifica trong Tiếng Rumani có nghĩa là kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a verifica

kiểm tra

verb noun

Când a fost ultima oară când cineva a verificat acest loc?
Lần cuối có người kiểm tra nơi này là khi nào thế?

Xem thêm ví dụ

12 Există oare vreo modalitate de a verifica exactitatea teoriilor emise de înalta critică?
12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không?
Însă pentru a verifica dacă suntem în credinţă trebuie să ne examinăm personal.
Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình.
Pentru a verifica aptitudinile sale
Chính là do thủ tục và lấy kinh nghiệm
Pentru a verifica grăsimea.
Để kiểm tra thịt của chúng.
Ne- o dorim pentru a verifica ce diametru fălcile de fapt sunt poziţionate la
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
În plus, am nevoie pentru a verifica pentru probleme de securitate.
anh cần kiểm tra vấn đề an ninh.
Alergam axa x la end- to- end, oprindu- se la mijloc, pentru a verifica axa x rola
Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn
Ştii care este cea mai bună modalitate de a verifica dacă eşti în credinţă?
Để tự xét xem mình có đức tin chăng, bạn biết cách nào tốt nhất không?
Există şi alte modalităţi de a verifica informaţiile respective?“
Thông tin đó có thể được xác minh bằng cách khác không?’
Folosind un tonometru, un oftalmolog va începe probabil prin a verifica presiunea lichidului intraocular.
Một bác sĩ chuyên khoa có thể bắt đầu khám bằng cách dùng một dụng cụ để đo mắt của bạn được gọi là áp kế.
Care este un alt mijloc de a verifica „exprimările inspirate“?
Một cách khác để thử “các thần” là gì?
Ramură noastra este aici pentru a verifica al tău.
Nhiệm vụ của chúng tôi là kiểm soát ngài.
Vom chema şi ceilalţi gardieni pentru a verifica asta aşa că vă dau şansa să recunoaşteţi.
Chúng tôi sẽ cho chứng thực điều này và tôi cho anh 1 cơ hội để tự thú.
Ei erau încurajaţi să utilizeze Scripturile pentru a verifica chiar şi învăţăturile provenite de la un apostol.
Họ được khuyến khích dùng Kinh-thánh để kiểm chứng ngay cả những điều dạy dỗ của một sứ đồ.
Și pauză detecta modul este folosit pentru a verifica fata tăiere utilizând o toleranță prestabilită pentru instrumentul uzura
Và phá vỡ phát hiện chế độ được sử dụng để kiểm tra mặt cắt bằng cách sử dụng một khoan dung đặt trước cho công cụ mặc
Nu aveți nevoie pentru a verifica pe mine.
Anh không cần phải tới thăm tôi đâu.
Cel mai bine este de a verifica.
Ừ, kiểm tra xem sao nhỉ?
Ia legătura cu comandamentul pentru a verifica lansarea.
Nối máy lại cho cơ quan đầu não xác nhận lại lệnh phóng.
în timp ce aruncaţi o privire pe iPod doar pentru a verifica ora.
trong khi các bạn liếc nhìn vào iPod để xem giờ.
(Rasete) Cred ca e cea mai buna metoda de a verifica statistici istorice.
(Cười) Tôi nghĩ đó là cách tốt nhất để kiểm định dữ liệu thống kê.
6 Medicii din zilele noastre pot folosi tehnologii avansate pentru a verifica starea de sănătate a inimii.
6 Các bác sĩ dùng những thiết bị tân tiến để khám bên trong cơ thể và xem tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
Foreman face o biopsie medulară pentru a verifica ipoteză cu cancerul.
Foreman đang làm sinh thiết tủy xương để xét nghiệm ung thư.
L-am sunat pentru a verifica scurgere domnișoara lui Jackie.
Con đã gọi ông lên kiểm tra đường ống rò của cô Jackie.
Re- a verifica ambele poziţii acasă după ce aţi făcut orice ajustări
Kiểm tra lại cả hai vị trí nhà sau khi bạn đã thực hiện bất kỳ điều chỉnh
Ei ar putea chiar să vă ceară informaţii pentru a verifica dacă voi sunteţi Martori ai lui Iehova.
Thậm chí họ còn có thể yêu cầu bạn cho biết chi tiết cá nhân để chứng minh bạn là Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a verifica trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.