a transpira trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a transpira trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a transpira trong Tiếng Rumani.
Từ a transpira trong Tiếng Rumani có nghĩa là ra mồ hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a transpira
ra mồ hôi
Am transpirat foarte mult. Chỉ ra mồ hôi hơi nhiều thôi. |
Xem thêm ví dụ
Ceva important a transpirat în acest schimb. Một điều quan trọng đã xảy ra trong quá trình trao đổi ấy. |
În loc de a transpira cu o persoană străină, de ce nu încerci să treci la nivelul următor? Thay vì ướt át với người lạ nào đó....... sao cô không đưa mình lên một tầm cao mới? |
Ceea ce vine în sprijinul părerii mele, demonstrând că nici măcar nu a transpirat când a zis asta. Điều đã một lần nữa minh chứng cho quan điểm của tôi và cho thấy rằng ông ấy thậm chí đã không toát một giọt mồ hôi nào khi nói điều đó. |
Poate nu-mi mai strângi aşa mâna, mi-a transpirat palma. Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi. |
Dar vezi dacă broasca ţestoasă a transpirat. Xem giúp tôi con rùa đen có mồ hôi chưa? |
E aşa de penibil. Mi-a transpirat buza. Chuyện này thật là ngượng em nói chuyện hay lắm sao hôm nay... |
Nu e de mirare că George nu a transpirat. Hèn chi George có vẻ không lo lắng. |
Tot ceea ce stă între Rodriguez şi o moarte sigură este costumul său şi capacitatea sa de a transpira. Những gì ở giữa Rodriguez và cái chết chắc chắn là bộ đồ bảo hộ và khả năng toát mồ hôi của anh ta. |
(Râsete) Ceea ce vine în sprijinul părerii mele, demonstrând că nici măcar nu a transpirat când a zis asta. (Tiếng cười) Điều đã một lần nữa minh chứng cho quan điểm của tôi và cho thấy rằng ông ấy thậm chí đã không toát một giọt mồ hôi nào khi nói điều đó. |
În grădina Ghetsimani, El a suferit atât de mult încât El a transpirat picături de sânge în timp ce s-a rugat la Tatăl Său. Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, Ngài đã chịu đau đớn cùng cực đến nỗi máu của Ngài rỉ ra khi Ngài cầu khẩn với Đức Chúa Cha. |
Grădina Ghetsimani Măslinii bătrâni provin, probabil, din aceia din grădina unde Salvatorul S-a rugat şi a transpirat cu picături de sânge când a început Ispăşirea. Vườn Ghết Sê Ma Nê Những cây ô liu thời xưa có thể được truyền từ những cây ô liu trong vườn này nơi mà Đấng Cứu Rỗi cầu nguyện và những giọt máu lẫn mồ hôi đổ ra khi Ngài bắt đầu Sự Chuộc Tội. |
David şi-a şters transpiraţia de pe frunte şi de pe ceafă. David quẹt mồ hôi trên trán và sau ót của mình. |
Prin compararea greutăţii sale de dinainte şi după testare, ei pot calcula cât de multă transpiraţie a pierdut. Bằng việc so sánh trọng lượng của anh ta trước và sau khi thử nghiệm, họ có thể tính ra được có bao nhiêu mồ hôi đã mất. |
Sau s-au dus la masa de prânz pentru a face sa transpiri. Hoặc là đang đi ăn trưa cho anh lo sốt vó. |
Acum, el este cântărit din nou pentru a vedea câtă transpiraţie e pierdut. Giờ anh ấy được cân lại để xem mất bao nhiêu mồ hôi. |
Sunt transpiraţia rece a lui Jack. Tôi là mồ hôi lạnh của Jack. |
Chiar mi-am folosit şi transpiraţia pentru a mânui. Cháu từng dùng mồ hôi cháu để waterbending đấy ạ. |
Creşterea nivelului de adrenalină poate duce la accelerarea ritmului cardiac şi a respiraţiei, la transpiraţii abundente, ba chiar şi la un tremur al mâinilor şi al genunchilor, precum şi al vocii. Phản ứng này có thể làm tim đập nhanh hơn, thay đổi nhịp thở, mồ hôi toát ra thêm, hoặc thậm chí làm cho tay, đầu gối cũng như giọng nói run rẩy. |
El a suferit atât de mult încât transpiraţia Lui se făcuse ca nişte stropi de sânge. Ngài đau đớn nhiều đến nỗi Ngài rớm máu. |
Transpiraţie de la o creştere a temperaturii corporale. Đổ mồ hôi do nhiệt độ cơ thể gia răng. |
Am avut un prieten, care a studiat istorie ca şi mine, care a fost abordat pe aeroportul Schiphol din Amsterdam de un european transpirat de încordare care i- a spus: Tôi có một người bạn, chuyên ngành lịch sử như tôi, bị hộ tống ở Sân bay Schiphol ở Amsterdam, bởi một người châu Âu đầy lo lắng đã nói, |
Am avut un prieten, care a studiat istorie ca şi mine, care a fost abordat pe aeroportul Schiphol din Amsterdam de un european transpirat de încordare care i-a spus: "Eşti indian, eşti indian! Tôi có một người bạn, chuyên ngành lịch sử như tôi, bị hộ tống ở Sân bay Schiphol ở Amsterdam, bởi một người châu Âu đầy lo lắng đã nói, "Anh là người Ấn, anh là người Ấn! |
Luați același pacient cu dureri în piept, dar transpirat și vorbăreț, cu respirația mirosind a alcool, și raportul meu va include și dispreț. Bây giờ cùng bệnh nhân bị đau ngực ấy, giả dụ anh ta ướt mồ hồi và nói lắm và thêm tí mùi cồn vào hơi thở của anh ta, và đột nhiên tiền sử bệnh của tôi bị ảnh hưởng xấu |
Luați același pacient cu dureri în piept, dar transpirat și vorbăreț, cu respirația mirosind a alcool, și raportul meu va include și dispreț. Bây giờ cùng bệnh nhân bị đau ngực ấy, giả dụ anh ta ướt mồ hồi và nói lắm và thêm tí mùi cồn vào hơi thở của anh ta, và đột nhiên tiền sử bệnh của tôi bị ảnh hưởng xấu Tôi không áp dụng cùng một tiền sử bệnh nữa. |
O altă persoană care a vorbit în limbi pentru prima dată a declarat: „Simţeam ca un foc prin tot corpul, friguri, mari broboane de transpiraţie, furnicături şi un fel de slăbiciune în membre“. Một người khác nói tiếng lạ lần đầu tiên thuật lại: “Tôi cảm thấy toàn thân nóng ran lên, rồi ớn lạnh và mồ hôi nhễu giọt. Tôi cũng cảm thấy toàn thân run rẩy và tay chân mềm yếu đi”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a transpira trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.