à tous moments trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à tous moments trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à tous moments trong Tiếng pháp.
Từ à tous moments trong Tiếng pháp có các nghĩa là luôn luôn, hoài, không ngớt, liên tục, không ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à tous moments
luôn luôn(continually) |
hoài(continually) |
không ngớt(continually) |
liên tục(continually) |
không ngừng(continually) |
Xem thêm ví dụ
Rendre service à tous moments. Giúp đỡ mọi người bất cứ lúc nào. |
(Rires) Et -- mais dans les comics, tout aspect, tout élément du travail a une relation spatiale avec tous les autres éléments à tous moments. (Tiếng cười) Nhưng trong truyện tranh, mọi khía cạnh, nhân tố trong công việc, đều luôn có quan hệ về không gian mật thiết với nhau. |
Ces moments de clairvoyance nous arrivent à tous, à un moment ou à un autre, bien que les circonstances ne soient pas toujours aussi dramatiques. Những lúc được trở nên sáng suốt như vậy đến với tất cả chúng ta lúc này hay lúc khác, mặc dù có lẽ không phải lúc nào cũng qua một hoàn cảnh bi thảm như vậy. |
Nous devons admettre qu’il nous arrive à tous à un moment ou à un autre de tomber dans un de ces écueils. Phải công nhận rằng ai cũng có lúc ở trong tình trạng như thế. |
Cela été son comportement caractéristique à tous les moments difficiles. Đây là đặc điểm của ông trong mọi lúc khó khăn. |
Le culte véritable doit influencer la conduite d’une personne à tous les moments de la journée, jour après jour et année après année. Sự thờ phượng phải ảnh hưởng đến hạnh kiểm của một người suốt thời gian tỉnh giấc, ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác. |
Et je couperai leur tête à tous, quand ce moment viendra Và giết hết bọn chúng |
Et je couperai leur tête à tous, quand ce moment viendra. Và giết hết bọn chúng |
L’homme à qui obéit maître Bartolo et qui est notre chef à tous en ce moment, c’est Sandrigo.» Vậy thì người được thầy Bartolo tuân lịnh và là vị thủ lĩnh của tất cả chúng tôi vào lúc này, đó là Sandrigo. |
C'est quelque chose que nous connaîtrons tous à un moment donné. Đó là nơi tất cả chúng ta sẽ đến. |
4 À un moment donné, tous les anciens d’Israël se rassemblèrent et allèrent voir Samuel à Rama. 4 Một thời gian sau, hết thảy trưởng lão Y-sơ-ra-ên nhóm lại và đến gặp Sa-mu-ên tại Ra-ma. |
Rappelle- toi bien ceci : toi et moi, pour être de vrais disciples de Jésus, nous devons faire comme lui à tous les moments de la journée, tous les jours et partout. Điều mà em và tôi phải chớ bao giờ quên là muốn làm một môn đồ thật của Chúa Giê-su, chúng ta phải cư xử giống như ngài suốt ngày, hàng ngày, bất cứ ở đâu. |
Pourtant, à un moment ou à un autre, tous les chrétiens présents avaient été oints d’esprit. Tuy nhiên, vào một dịp trước đó, mỗi người trong họ đều được xức dầu bằng thánh linh. |
Mis côte à côte, tous les moments enrichissants que nous avons vécus forment un beau bouquet de souvenirs que nous chérissons. » Khi gộp lại tất cả những trải nghiệm đầy khích lệ mà mình có được, những điều đó như một bó hoa kỷ niệm tuyệt đẹp mà chúng tôi trân trọng”. |
Nous nous sommes tous, à un moment ou à un autre, concentrés sur ce qui nous manque plutôt que sur nos bénédictions. Chúng ta đều trải qua những lúc chúng ta chú trọng đến điều thiếu hụt, thay vì đến các phước lành của mình. |
On l'a tous vu, à un moment ou à un autre. Tất cả chúng ta đều thấy cái nhìn đó lần này hay lần khác. |
On vit tous, à un moment, dans un placard, On s'y sent en sûreté, du moins plus que de l'autre côté de la porte. Tại một thời điểm nào đó trong đời mình, chúng ta đều sống trong những chiếc tủ của mình, và có thể cảm thấy an toàn, hay ít nhất cũng an toàn hơn so với việc ở phía bên ngoài cánh tủ. |
Vous étiez tous nus à ce moment? Và cô khỏa thân lúc đó sao? |
On fait tous ça à un moment de notre vie. Chúng ta làm điều này vào một lúc nào đó trong đời. |
J’attachais beaucoup de prix à ces moments passés tous ensemble. Tôi rất thích khoảng thời gian ấy. |
58 Et je te donne le commandement de les enseigner à ce moment-là à tous les hommes, car elles seront enseignées à atoutes les nations, familles, langues et peuples. 58 Và ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng lúc đó các ngươi phải giảng dạy chúng cho tất cả mọi người; vì chúng phải được giảng dạy cho atất cả mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc. |
À tous les moments de votre vie, notre Seigneur et Sauveur apaisera votre âme, vous élèvera et vous fortifiera, et vous amènera de plus en plus près de lui, dans ce livre, par la puissance du Saint-Esprit. Mỗi lần trong đời các em, Chúa và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ phán sự bình an cho tâm hồn của các em, nâng đỡ và củng cố các em, và mang các em càng ngày càng đến gần Ngài hơn, trong sách đó, bằng quyền năng của Đức Thánh Linh. |
À mon retour vers Numazu, je ne pouvais retenir mes larmes en pensant à tous les durs moments qu’elle avait connus dans sa vie et à l’affection qu’elle avait eue pour moi. Khi tôi lấy xe lửa về Numazu, tôi không cầm được nước mắt khi hồi tưởng thời buổi khó khăn mà mẹ đã trải qua trong đời và sự âu yếm mà mẹ đã từng dành cho tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à tous moments trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à tous moments
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.