a stinge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a stinge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a stinge trong Tiếng Rumani.

Từ a stinge trong Tiếng Rumani có nghĩa là tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a stinge

tắt

adjective verb adverb

Eu am rămas ultimul şi am stins lumina.
Tôi là người cuối cùng và tôi tắt bóng đèn.

Xem thêm ví dụ

După ce a eşuat în a stinge focul, şi-a amintit de Domnul.
Vì không có khả năng dập tắt đám cháy đó, nên ông nhớ đến Chúa.
Folosiţi marele scut al credinţei pentru a stinge „proiectilele arzătoare“ ale lui Satan
Dùng cái thuẫn đức tin để chống đỡ “tên lửa” của Sa-tan
Şi ceea ce am făcut sau ce nu am făcut pentru a stinge focurile din Africa.
Và điều chúng ta đã làm hoặc không làm để đưa châu Phi khỏi khủng hoảng.
Sau eforturile lui seamănă mai degrabă cu încercarea de a stinge un incendiu cu o cană de apă?
Hoặc phải chăng mọi cố gắng của con người chỉ giống như dã tràng xe cát biển Đông?
Templul şi rânduielile înfăptuite în el sunt suficient de puternice pentru a stinge acea sete şi pentru a le umple golurile.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
De la războiul din cer, forţele răului au folosit toate mijloacele posibile pentru a distruge libertatea de a alege şi a stinge lumina.
Kể từ khi Cuộc Chiến trên Thiên Thượng, những lực lượng tà ác đã sử dụng mọi phương tiện có thể có được để hủy diệt quyền tự quyết và dập tắt ánh sáng.
Dar este bine să ne facem obiceiul de a stinge luminile de care nu avem nevoie şi mai degrabă de a opri aparatele decât de a le lăsa pe standby.
Nhưng ta nên tập thói quen tắt bớt đèn nào không cần thiết và tắt máy móc thay vì cứ mở để sẵn.
Şi că ceea ce fac uneori pompierii pentru a se antrena este să ia o casă care va fi dărâmată, să o incendieze şi să se antreneze pentru a stinge focul.
Và thỉnh thoảng để tập luyện họ chọn một ngôi nhà sắp bị kép sập, thay vì dỡ bỏ họ đốt cháy nó, và tập luyện việc dập lửa.
(1 Petru 2:23) Cea mai rapidă metodă de a stinge o ceartă este să încerci să înţelegi punctul de vedere al partenerului tău şi să-ţi ceri scuze pentru partea ta de vină.
Cách nhanh nhất để dập tắt cuộc cãi vã là cố hiểu quan điểm của người hôn phối, đồng thời biết xin lỗi vì mình cũng có phần gây nên xung đột ấy.
focul nu se va de a se stinge!
Ngọn lửa không tự tắt đâu!
Vocea sa a fost comparată cu cea a lui Sting și Peter Gabriel.
Giọng hát của anh được so sánh với Sting và Peter Gabriel.
7. (a) Cum a ajuns Isus în posesia „numerarului“, cu care a putut stinge vina păcatului oamenilor?
7. a) Làm thế nào Giê-su đã có “tiền mặt” để trả nợ cho tội lỗi của loài người?
Un julep dublu şi o sticlă de whisky din Kentucky pentru a-l stinge.
Một whiskey bạc hà đúp và một chai bourbon Kentucky tiếp theo sau.
Dacă au plecat când s-a dat stingerea, au un avans de 9 ore şi jumătate.
Nếu họ đi lúc tắt đèn, thì họ đã đi được 9 tiếng rưỡi rồi.
Ce putem face pentru a-i edifica pe cei descurajaţi şi pentru a nu ‘stinge un fitil care fumegă’?
Chúng ta có thể làm gì để xây dựng những người chán nản và tránh ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’?
Uneori, aceste incendii se întețeau în asemenea măsură, încât era nevoie să fie chemați pompierii pentru a le stinge.
Có khi cháy lan rộng, đến nỗi phải kêu lính chữa lửa tới.
Lucrul acesta îi permite să rezolve anumite chestiuni înainte de a se stinge din viaţă, îl ajută să fie pregătit“.
Điều này giúp người bệnh sắp xếp những điều cần thiết và chuẩn bị cho sự ra đi của họ”.
Nu de puţine ori lava a oferit spectacole impresionante, formând şuvoaie incandescente ce şerpuiau pe povârnişurile muntelui, spre a se stinge apoi în mare.
Dung nham đã nhiều lần biểu diễn thật ngoạn mục khi nó trườn xuống dốc núi như một con rắn lửa trước khi lao vào biển cả.
Starea de Nirvana, care se zice că înseamnă „stingere“, se presupune a fi o stare indescriptibilă — stingerea oricărei pasiuni şi dorinţe.
Theo người ta tin tưởng thì tình trạng ở Niết bàn, có nghĩa “thổi tắt”, là tình trạng không thể diễn tả được, tức là tất cả những ham muốn say mê đều bị dập tắt.
Asemenea focului, iubirea ta pentru Iehova trebuie întreţinută pentru a nu se stinge
Như lửa cần củi, tình yêu thương của bạn đối với Đức Giê-hô-va cần được tiếp tục giữ cho bừng cháy
Oaspeti la cer îngăduinţă respective, şi stingere a ey'd furia fi comportamentul meu acum!
Đi để khoan dung trời tương ứng, Và lửa ey'd giận dữ được tiến hành của tôi bây giờ!
Asemenea unui foc, iubirea ta pentru Iehova trebuie întreținută pentru a nu se stinge
Giống như ngọn lửa, tình yêu thương của bạn dành cho Đức Giê-hô-va cần “nhiên liệu” để tiếp tục cháy
Şi un sistem de ultima oră de stingere a incendiilor.
Và chúng tôi có hệ thống cứu hỏa tân tiến nhất.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a stinge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.