a realiza trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a realiza trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a realiza trong Tiếng Rumani.
Từ a realiza trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đạt được, đạt tới, thực hiện, đạt, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a realiza
đạt được(achieve) |
đạt tới(accomplish) |
thực hiện(achieve) |
đạt(achieve) |
hoàn thành(achieve) |
Xem thêm ví dụ
Ce putem face pentru a realiza convertirea lor de durată? Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? |
500 de ani de calvinism — Ce s-a realizat? Học thuyết Calvin để lại dấu ấn nào sau 500 năm? |
Schwarzschild a realizat aceasta în timp ce servea în armata germană în timpul Primului Război Mondial. Schwarzschild hoàn thiện nghiên cứu trên khi ông đang phục vụ trong quân đội Đức trong thế chiến thứ nhất. |
Un tânăr a realizat ilustrații pentru a promova valori religioase. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
Măsura în care Iehova a realizat aceste lucruri ne-a depăşit aşteptările. Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Fondarea studioului s-a realizat dupa demisia forțată a lui Katzenberg de la Walt Disney Company în 1994. DreamWorks được thành lập năm 1994 sau khi Jeffrey Katzenberg nghỉ việc tại Công ty Walt Disney. |
Ce s-a realizat în privinţa traducerii Bibliei începând din 1989? Kể từ năm 1989, điều gì đã được thực hiện liên quan đến việc dịch Kinh Thánh? |
Însă, înainte de a fi înlocuită, Legea a realizat multe lucruri. Tuy nhiên, trước khi bị thay thế, Luật Pháp đã đạt được nhiều mục đích. |
Conform lui Ambrose, „Nixon dorea să fie judecat după ceea ce a realizat. Theo Ambrose, "Richard Nixon muốn được đánh giá bằng những gì ông từng thực hiện. |
Ce a realizat el prin activitatea sa? Coverdale cuối cùng đã thực hiện được điều gì? |
21 Această previziune profetică s-a realizat cuvînt cu cuvînt. 21 Sự hiện thấy có tính cách tiên tri này được ứng nghiệm chính xác. |
Pentru a realiza acest deziderat, se impunea să neutralizeze puterea navală rusă în Orientul Îndepărtat. Để đạt được điều này, Nhật cần phải vô hiệu hóa sức mạnh hải quân Nga ở Viễn Đông. |
El aminteşte de aspiraţiile Organizaţiei Naţiunilor Unite, pe care însă nu le-a realizat. Đó là sự nhắc nhở về điều mà Liên Hiệp Quốc ước muốn đạt đến nhưng đã không thực hiện được. |
Iată ce a realizat poporul lui Iehova în cursul anului 1992. Đó là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va đã thực hiện trong năm 1992. |
Iehova îl poate folosi pentru a realiza orice îşi propune. Đức Giê-hô-va có thể dùng nó để thực hiện bất cứ ý định nào Ngài muốn. |
• Ce a realizat Isus prin ministerul său şi prin moartea sa? • Giê-su đã thực hiện gì qua công việc rao giảng và qua sự chết của ngài? |
Tot ce s-a făcut, a realizat de unul singur. Mọi chuyện sẽ không thể xong xuôi nếu không do chính anh ấy giải quyết. |
14 Prin lucrarea sa, Isus a realizat mai mult decât ar putea realiza cel mai bogat filantrop. 14 Chúa Giê-su đã thực hiện được nhiều việc hơn xa những mạnh thường quân giàu có nhất từ xưa đến nay. |
El şi-a realizat dorinţa. Bố em được như ý rồi. |
Dar pentru a realiza acest lucru trebuie să devenim prima Superputere care dezvoltă superputeri. Nhưng để đạt được giấc mơ này... Chúng ta phải là Siêu cường đầu tiên phát triển quyền năng siêu nhiên. |
La începutul lunii februarie, 50 Cent a realizat un videoclip pe care l-a postat pe Youtube. Cuối tháng 5 năm 2015, video đã đạt mốc 300 triệu lượt xem trên YouTube. |
Ceea ce Dumnezeu nu ţi-a dat dat e abilitatea de a realiza măcar un singur dribling. Chứ Chúa không cho anh 6 cái đinh giày để đạp vào đầu gối cầu thủ khác. |
Şi pentru a realiza acest lucru voi vorbi despre cercetarea făcută de mine ca economist asupra acestei epidemii. Đầu tiên tôi sẽ nói về bài nghiên cứu của tôi, dưới góc nhìn của một nhà kinh tế về dịch AIDS. |
Nici o altă specie nu a realizat asta. Chưa có loài nào khác làm được điều đó |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a realiza trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.