a priori trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a priori trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a priori trong Tiếng Rumani.
Từ a priori trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tiên nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a priori
Tiên nghiệm(Expresie din limba latina - "inaintea oricaror fapte", "inaintea oricarei experiente".) |
Xem thêm ví dụ
Este suficient ca scriitorul să fie considerat în general demn de încredere. Dacă lucrul acesta este confirmat, se poate crede a priori că detaliile menţionate de el sunt exacte. . . . Chỉ cần tin tưởng một cách hợp lý nơi sự đáng tín nhiệm nói chung của người viết là đủ; nếu xác định được điều này, có khả năng tiên nghiệm rằng các chi tiết người ấy ghi là đúng sự thật... |
A urmat școala primară Prior Weston și mai apoi Școala King Alfred din Nordul Angliei. Wright theo học tại Trường Tiểu học Prior Weston sau đó là Trường the King Alfred ở Bắc London khi vào cấp 2. |
A fost apoi Şcoala Prior Court pentru elevii cu autism, la o organizaţie de caritate pentru cercetări în domeniu. Và sau đó, là trường Prior's Court nổi tiếng dành cho người tự kỷ và một trung tâm từ thiện nghiên cứu y khoa, cũng dành cho người tự kỷ. |
A fost ales de Dodici Buonominu (guvernul Florenței medievale și renascentiste) în 1499 și de Signoria în 1512, unde a devenit un Priori (membru al Dodici Buonominu) în 1524. Ông được bầu vào Dodici Buonomini vào năm 1499 và Signoria vào năm 1512, nơi ông giữ chức Priori cho đến năm 1524. |
Acesta a fost în casa de Natalie și Andrew Prior, cum ai spus. Nó được giấu dưới sàn nhà Prior. Như lời bà nói. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a priori trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.