a primi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a primi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a primi trong Tiếng Rumani.
Từ a primi trong Tiếng Rumani có nghĩa là được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a primi
đượcverb Unul a primit cinci talanţi, altul doi şi ultimul a primit unul. Một người nhận được năm ta lâng, một người khác hai, và người cuối cùng nhận được một. |
Xem thêm ví dụ
De ce credeţi că trebuie să-i iertăm pe alţii pentru a primi iertarea Domnului? Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa? |
Puritatea inimii este, cu siguranţă, una dintre cele mai importante însuşiri pentru a primi inspiraţie de la Dumnezeu. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
" Rugați-vă pentru Guanyin, pentru a primi un fiu. " " Cầu lậy Quân Âm, ban cho ta con trai. " |
Recent am făcut o evaluare a primelor 18 luni de eforturi în Rwanda. Gần đây chúng tôi đã kiểm tra thành quả 18 tháng của chúng tôi ở Rwanda. |
Capii Bisericii au făcut compromisuri cu unii conducători, cum ar fi împăratul Constantin, pentru a primi putere politică Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine |
Ce anume ne va determina să ne rugăm stăruitor pentru a primi spirit sfânt? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
Pentru a primi răspunsuri, trebuie să avem credinţă îmbinată cu fapte. Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. |
Gândiţi-vă la ce trebuie să faceţi pentru a primi mai multă lumină a Evangheliei. Hãy nghĩ về điều mà các anh chị em cần làm hầu nhân được thêm ánh sáng phúc âm. |
„Este mai multă fericire în a da decât în a primi.“ (Faptele 20:35) “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35. |
Nu există altă cale pentru a primi plenitudinea bucuriei.5 Không có cách nào khác để nhận được niềm vui trọn vẹn.5 |
Ce lecții ați învățat în legătură cu faptul de a primi mângâiere? Đức Giê-hô-va an ủi chúng ta qua cách nào? |
Pentru a primi credite, evaluările cunoştinţelor pentru acest curs trebuie completate potrivit cerinţelor. Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ. |
Modalitatea de a primi revelaţie personală este foarte clară. Cách thức để nhận được sự mặc khải cá nhân thì thật sự là khá rõ ràng. |
De ce sunt aceste atitudini necesare când ne rugăm pentru a primi revelaţie continuă de la Domnul? Tại sao những thái độ này là cần thiết khi chúng ta cầu nguyện để tiếp tục có được sự mặc khải từ Chúa? |
Este mai multă fericire în a da decât în a primi. (Faptele 20:35) Ban cho thì hạnh phúc hơn là nhận lãnh.—Công-vụ 20:35. |
În scripturi, ochiul este adesea folosit ca simbol al abilităţii unei persoane de a primi lumina lui Dumnezeu. Trong thánh thư, mắt được dùng như là một biểu tượng về khả năng của một người có thể nhận được sự sáng của Thượng Đế. |
Am meditat la privilegiul pe care Joseph Skeen l-a avut de a primi însărcinarea sa astfel. Tôi đã suy ngẫm về đặc ân mà Joseph Skeen đã có khi chấp nhận công việc chỉ định của mình theo cách như vậy. |
* Cum influenţează acţiunile noastre capacitatea noastră de a primi binecuvântările ispăşirii? * Những hành động của chúng ta ảnh hưởng đến khả năng nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội như thế nào? |
Marriott se roagă pentru a primi ajutor să iubească o rudă „dificilă”. Marriott cầu nguyện xin được giúp đỡ để yêu thương một người họ hàng “khó tính”. |
El a venit, aşa cum Domnul a dorit, bazându-se pe Spiritul Său pentru a primi revelaţie. Ông đến theo cách thức của Chúa, tùy thuộc vào Thánh Linh của Ngài để nhận sự mặc khải. |
„Este mai multă fericire în a da decât în a primi.“ — FAPTELE 20:35. “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—CÔNG-VỤ 20:35. |
Ei bine, pentru a primi întreținere să se uite în ea Pentru că este de conducere mine nebun. Gọi bảo dưỡng tới tìm hiểu xem vì nó khiến tôi phát điên. |
Vic, pentru a primi în afara. Vic, ta ra ngoài xem có ai quen. |
Rugaţi-vă pentru a fi îndrumaţi în eforturile pe care le faceţi pentru a primi ajutor. Hãy cầu nguyện để được hướng dẫn trong nỗ lực của các anh chị em để nhận được sự giúp đỡ. |
Cred că prietenul nostru nu te referi la mine pentru a primi sfaturi ichthyological. Tôi đoán bạn chung của tôi và anh không giới thiệu anh cho tôi để xin lời khuyên về mấy con cá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a primi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.