à l'aise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à l'aise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à l'aise trong Tiếng pháp.

Từ à l'aise trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoải mái, tiện lợi, dễ chịu, yên tâm, khoan khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à l'aise

thoải mái

(easily)

tiện lợi

(comfortable)

dễ chịu

(comfortable)

yên tâm

(comfortable)

khoan khoái

(comfortable)

Xem thêm ví dụ

Mettez- les à l’aise, présentez- les aux autres et félicitez- les d’être venus.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Tu n'as pas l'air à l'aise.
Marty, bạn trông lo lắng.
Il se sentait mal à l'aise et terriblement seul.
Cậu thấy bất an và cô độc quá chừng.
Tu fuis celle avec qui tu étais à l'aise pour affronter la difficile Oh Ha Ni, hein?
Cậu trốn chạy đến nơi dễ chịu là mình để tránh đương đầu với nơi khó khăn Oh Ha Ni, hử?
” Plus un étudiant parlera la nouvelle langue, plus il se sentira à l’aise dans son maniement.
Càng thực tập, người học càng thấy dễ nói.
Aujourd'hui, beaucoup d'entre nous seront à l'aise pour monter dans une voiture conduite par un inconnu.
Ngày nay, nhiều người trong chúng ta cảm thấy thoải mái trong xe người lạ.
Puisque ni Fredrik ni moi n'étions à l'aise pour communiquer.
Cả tôi lẫn Fredrik đều không phù hợp.
Bien qu’on nous appelle « saints des derniers jours », ce nom nous met parfois mal à l’aise.
Mặc dù chúng ta được gọi là “Thánh Hữu Ngày Sau,” nhưng đôi khi chúng ta cũng không thoải mái với câu nói này.
Il serait peut-être plus à l'aise en entendant votre voix.
Nên tôi nghĩ có thể nó sẽ thấy thoải mái hơn nếu được nghe giọng ông bà.
WILLIAM était un jeune homme athlétique, instruit et à l’aise sur le plan financier.
BILL hãy còn trẻ, cường tráng, có học thức và tài chính ổn định.
Je ne suis pas à l'aise...
Em không thấy....
Je sais, je rends les gens mal à l'aise.
Phải làm cho mọi người cảm thấy thoải mái hơn.
Il a plutôt imaginé différentes façons de le mettre à l’aise pour discuter de la Bible.
Thay vì thế, anh Chris, người đầu tiên mời anh Gavin học Kinh Thánh, đã tìm những cách khác nhau để giúp anh ấy thoải mái hơn trong việc thảo luận Kinh Thánh.
C'est ce qui me met à l'aise.
Đối với tôi thì bàn cơm ở đây dùng tiện hơn.
Ça te met mal à l'aise?
Nó làm cho cô khó chịu sao?
Vous sembliez à l'aise de remplacer Mme Underwood.
Khigọi điện đến cuộc phỏng vấn của bà Underwood, cô có vẻ khá ổn.
Elle a l'air très à l'aise avec ton mari.
Trông cả tối chị ấy có vẻ thoải mái với chồng chị.
Le témoin comprit qu’il avait commis une erreur et, mal à l’aise, s’agita sur sa chaise.
Bị cáo nhận ra sai lầm của anh ta và cựa quậy một cách khó chịu trên ghế.
Qu'est- ce qui vous mettait mal à l'aise tout à l'heure?
Thì bàn lúc nãy có gì không tiện chứ?
Nous serions plutôt mal à l'aise.
Chắc chắn là chúng ta không thấy thỏa mái.
J'aimerais commencer par vous poser une question: Combien d’entre vous sont complètement à l’aise en tant que leader ?
I wanted to just start by asking everyone a question: Bao nhiêu người trong các bạn cảm thấy hoàn toàn thoải mái khi tự gọi mình là nhà lãnh đạo?
C" était ma tête qui était chauve et à l'aise sans chapeau désormais.
Nó là cái đầu đã từng trọc lóc của tôi và tôi cảm thấy thoải khi không đội nón.
Certains sont- ils timides ou mal à l’aise ?
Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn?
Si quelque chose met l’un des parents mal à l’aise, la permission ne doit pas être accordée.
Nếu người cha hay mẹ không cảm thấy an tâm về một điều gì đó, thì đừng cho phép.
Quand ils sont à l'aise, elle sert mieux son époux.
Khi chúng thoải mái thì cô ấy khỏe mạnh và đủ sức phục vụ người đàn ông của cô ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à l'aise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.