a fost odata trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a fost odata trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a fost odata trong Tiếng Rumani.

Từ a fost odata trong Tiếng Rumani có nghĩa là ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a fost odata

ngày xửa ngày xưa

Xem thêm ví dụ

A fost odată un rege și o regină care a avut o fiică drăguț.
Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua và hoàng hậu, họ có một con gái nhỏ.
A fost odată un om căruia îi plăcea să se plimbe seara prin cartierul său.
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.
Uneori este la fel de simplu ca " A fost odată ca niciodată... "
Đôi khi đơn giản như là " Ngày xửa ngày xưa... "
Şeful poliţiei, al cărui frate a fost odată interogat de către Stelu însuşi.
Còn em trai của ngài cảnh sát này lại từng được Stelu đích thân thẩm vấn.
A fost odată o fată.
Có một cô gái.
A fost odată ca niciodată o tigroaică frumoasă.
Ngày xửa ngày xưa, có một nàng hổ xinh đẹp.
Sunt sigură că acel cal a fost odată un om slab şi laş ca tine.
Tôi chắc con ngựa đó cũng ẻo lả và hèn nhát hệt như ngài.
" A fost odată un comerciant, într-o piață celebra în Bagdad. "
" Thời xưa có một thương nhân, trong khu chợ nổi tiếng ở Baghdad. "
Şi el a fost odată un novice.
Hắn cũng là một trong những đứa trẻ chưa được kiểm định.
A fost odată un zvon... despre un bărbat misterios.
Có một lần, có một tin đồn... về một người đàn ông trẻ bí ẩn,
Asta a fost odată viaţa lor, iar acum este a mea.
Nó thật tuyệt về những gì chúng ta đã làm cho gia đình
Pentru că a fost odată datoria Înţelepţilor.
Vì đó từng là nghĩa vụ của hiền triết.
Uneori este la fel de simplu ca "A fost odată ca niciodată ...
Đôi khi đơn giản như là "Ngày xửa ngày xưa..."
A fost odată un vis ce s-a numit Roma.
Đã từng có một La mã trong mơ ước.
A fost odată ca niciodată...
Once upon a time...
Asta a fost odată.
Đó chỉ là lần duy nhất thôi mà.
A fost odată un om care dorea ceva foarte mult.
“Có một người nọ mong muốn thật nhiều một thứ gì đó.
A fost odată ca niciodată un băieţel pe nume Abe.
Ngày xửa ngày xưa... có một cậu bé tên là Abe.
A fost odată ca niciodată, CHANEL.
Once upon a time có một CHANEL.
Republica nu mai e ce a fost odată.
Nền cộng hoà không còn như trước kia nữa.
Aici vizualizează o carcasă de auto- rickshă la a cărei incendiere a fost odată martor.
Ở đây, anh hình dung ra xác của 1 loại xe 3 bánh bị cháy mà anh từng chứng kiến trong cuộc nổi loạn.
A fost odată ca niciodată” este acum povestea voastră.
Ngày xửa, ngày xưa” của các em là bây giờ đây.
Ce a fost odată dragoste pentru Piero s-a transformat în ură.
Tình yêu dành cho Piero đã hóa thù hận.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a fost odata trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.