a amesteca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a amesteca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a amesteca trong Tiếng Rumani.
Từ a amesteca trong Tiếng Rumani có nghĩa là khuấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a amesteca
khuấyverb și apoi a amesteca, evident cu un băț foarte mare, và khuấy lên, dĩ nhiên là dùng một cái que khổng lồ, |
Xem thêm ví dụ
Le-a amestecat pe alea colorate cu alea albe? Trộn quần áo màu với đồ trắng à? |
Fiecare soi de cafea are proprietăţi unice şi un rol semnificativ în realizarea aromei finale a amestecului. Mỗi loại hạt có đặc tính khác nhau và ảnh hưởng đến hương vị của từng loại cà phê. |
Naresh s-a amestecat în ceva, şi vrea să îndrepte lucrurile. Naresh đã tìm được vài thứ lộn xộn và anh ấy muốn sửa lại nó |
„Şi-a înjunghiat vitele, şi-a amestecat vinul, şi-a pus masa“ (Proverbele 9:2). “Giết các con thú mình, pha rượu nho mình, và dọn bàn tiệc mình rồi”. |
Cum s-a amestecat biroul tău... Hễ văn phòng của anh nhúng tay vào là... |
„Ani la rând, soacra mea s-a amestecat în căsnicia noastră“, spune Reena, o femeie din India. Chị Reena, một người vợ ở Ấn Độ, cho biết: “Mẹ chồng tôi can thiệp vào đời sống hôn nhân chúng tôi suốt nhiều năm. |
Acuma vedem cum culoarea curgând prin structură nu s-a amestecat cu ferrofluidul. Những gì xảy ra bây giờ là, khi màu nước chảy vào trong cấu trúc, các màu nước không trộn lẫn với ferrofluid. |
S-a amestecat cu oamenii greşiţi. Anh ấy dính dáng đến bọn bất lương. |
Acum, chimic vorbind, acest lucru este echivalent cu micșorarea volumului vasului de reacție sau a amestecului de reacție. Và bây giờ, nói theo ngôn ngữ Hóa học, điều này giống như việc làm giảm thể tích bình phản ứng hoặc hỗn hợp phản ứng. |
S-a amestecat în revoluţia aia? Dính líu tới cuộc cách mạng đó hả? |
A amestecat cu grijă cocktail-ul de ADN care ne-a creat". Ông ấy cẩn thận trộn cốc-tai DNA cái mà tạo ra bạn." |
Nenorocita de familie s-a amestecat în afacerile cu case din sud. Gia đình khốn nạn chôn chân ở Southie như những con rệp. |
Tata nu s-a amestecat în închinarea mamei până la botezul ei, dar atunci a început să i se împotrivească. Cha đã không ngăn cản sự thờ phượng của mẹ cho đến khi mẹ làm báp têm, nhưng sau đó thì cha bắt đầu chống đối. |
Isus nu s-a amestecat în politică şi i-a oprit şi pe discipolii săi să recurgă la arme materiale (Matei 26:52). Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52). |
(Geneza 9:1; 11:2-9) Acea cetate a fost numită Babel sau Babilon (însemnînd „Confuzie“), „deoarece acolo a amestecat Iehova vorbirea întregului pămînt.“ — Byington. Thành đó mang tên là Ba-bên, hoặc Ba-by-lôn (có nghĩa là “sự lộn xộn”) “vì nơi đó Đức Giê-hô-va làm lộn-xộn tiếng nói của cả thế-gian”. |
Din anul 1914, lumea este zguduită de războaie între naţiuni şi între grupuri etnice — de multe ori ca urmare a amestecului clerului în politică — şi, mai recent, de numeroase atacuri teroriste. Kể từ năm 1914, đời sống con người bị tàn hại bởi chiến tranh giữa các nước, các nhóm sắc tộc, và gần đây bởi nạn khủng bố tấn công lan rộng. Các cuộc chiến tranh ấy thường là do hàng giáo phẩm can thiệp vào chính trị. |
A fost amestecat cu unele persoane răi, făcut unele decizii teribile, dar că a fost în spatele lui. Anh ấy có ẩn khuất với một vài kẻ xấu, gây ra vài quyết định sai lầm nhưng đó là quá khứ rồi. |
Unii experți susțin că bibimbap provine din practica tradițională de a amesteca toate alimentele oferite ca ofrandă în timpul unui ritual ancestral (jesa) într-un castron înainte de a lua parte la ritual. Một số học giả khẳng định rằng bibimbap bắt nguồn từ việc trộn tất cả các loại thức ăn để làm cỗ cúng tổ tiên (jesa). |
Explozibilul a fost amestecat cu un soi de accelerant. Thuốc nổ được trộn với một chất xúc tác. |
Terorismul a fost amestecat cu Islamul. Chủ nghĩa khủng bố đã bị trộn lẫn với Hồi Giáo. |
Martorii lui Iehova fac front spiritual comun împotriva eforturilor lui Satan de a se amesteca în închinarea lor. Nhân Chứng Giê-hô-va dựng lên một chiến tuyến thiêng liêng hợp nhất chống lại nỗ lực của Sa-tan nhằm quấy rối sự thờ phượng của họ. |
Nu pot permite numele ei pentru a obține amestecat-up în toată această afacere maimuță. Tôi không thể nêu tên bà ta vì những chuyện rối ren này. |
(Ioan 2:13–16). Este limpede că Isus n-a aprobat amestecul comerţului în religie. (Giăng 2:13-16) Rõ ràng, Chúa Giê-su không chấp nhận sự pha trộn giữa thương mại và tôn giáo. |
Prin urmare, rezolvaţi imediat neînţelegerile în care sunteţi direct implicaţi, dar fără a vă amesteca în treburile altora. Do đó, tuy không muốn xen vào chuyện của người khác, nhưng hãy nhanh chóng giải quyết những hiểu lầm có liên quan tới mình. |
S-ar putea ca atitudinea lor negativă faţă de Biblie să se datoreze faptelor creştinătăţii, despre care se ştie că a acţionat cu ipocrizie, s-a amestecat în treburile politice şi a solicitat în permanenţă bani. Những thành tích bất hảo về sự giả hình và việc can thiệp vào chính trị của các đạo ấy, cũng như việc thường xuyên kêu gọi người ta cho tiền có lẽ đã khiến họ phản ứng tiêu cực đối với Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a amesteca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.